Được thành lập vào năm 2004, Vietnam Australia International School (VAS) đào tạo các học sinh từ mầm non cho đến THPT. VAS hiện đào tạo hơn 8.500 học sinh tại 8 cơ sở ở TP.HCM. VAS là thành viên các Trường Quốc tế Cambridge.
Đang xem: Học phí tiểu học năm học 2022
Xem thêm: Xem Tuổi Dậu Hợp Với Tuổi Nào Trong Tình Yêu, Hôn Nhân Và Làm Ăn?
Trường cung cấp cho các học sinh nền tảng vững chắc, thông qua Chương trình Giáo dục Quốc tế Cambridge, và Chương trình Giáo dục Quốc gia. Bên cạnh đó, VAS còn là một trong các trường tiên phong trong việc cung cấp cơ sở vật chất theo tiêu chuẩn cao cấp, để mang đến cho các học sinh những tiện nghi trong học tập, thể nghiệm, và vui chơi. VAS còn có hệ thống thư viện hiện đại để đáp ứng được nhu cầu tham khảo tài liệu cho các học sinh, và giáo viên, cùng với sự phong phú của những loại sách tham khảo, tương ứng với từng môn học.
Chương trình đào tạo
Mầm nonTiểu họcTrung học cơ sởTrung học phổ thôngChương trình A Level
Học phí
Mầm non:
Học phí – Chương trình Bộ Giáo dục và Đào tạo & Chương trình Giáo dục Phổ thông Quốc tế Cambridge
Cấp lớp | Phí nhập học | Phí đăng kí | Đóng 1 lần cả năm | Đóng 2 kì | Đóng 4 kì |
Nhà trẻ | |||||
Lớp mầm | |||||
Lớp chồi | |||||
Lớp lá | 5.000.000 | 1.000.000 | 143.120.000 | 71.560.000 | 35.780.000 |
Học phí – Chương trình Bộ Giáo dục và Đào tạo & Chương trình Tiếng Anh Quốc tế Cambridge
Cấp lớp | Phí nhập học | Phí đăng kí | Đóng 1 lần cả năm | Đóng 2 kì | Đóng 4 kì |
Nhà trẻ | 5.000.000 | 1.000.000 | 140.572.000 | 70.286.000 | 35.143.000 |
Lớp mầm | 5.000.000 | 1.000.000 | 140.572.000 | 70.286.000 | 35.143.000 |
Lớp lá | 5.000.000 | 1.000.000 | 140.572.000 | 70.286.000 | 35.143.000 |
Tiểu học:
Học phí – Chương trình Bộ Giáo dục và Đào tạo & Chương trình Giáo dục Phổ thông Quốc tế Cambridge
Cấp lớp | Phí nhập học | Phí đăng kí | Đóng 1 lần cả năm | Đóng 2 kì | Đóng 4 kì |
Lớp 1 | 10.000.000 | 2.000.000 | 154.860.000 | 77.430.000 | 38.715.000 |
Lớp 2 | 10.000.000 | 2.000.000 | 162.040.000 | 81.020.000 | 40.510.000 |
Lớp 3 | 10.000.000 | 2.000.000 | 169.212.000 | 84.606.000 | 42.303.000 |
Lớp 4 | 10.000.000 | 2.000.000 | 179.976.000 | 89.988.000 | 44.994.000 |
Lớp 5 | 10.000.000 | 3.000.000 | 190.752.000 | 95.376.000 | 47.688.000 |
Học phí – Chương trình Bộ Giáo dục và Đào tạo & Chương trình Tiếng Anh Quốc tế Cambridge
Cấp lớp | Phí nhập học | Phí đăng kí | Đóng 1 lần cả năm | Đóng 2 kì | Đóng 4 kì |
Lớp 1 | |||||
Lớp 2 | 10.000.000 | 2.000.000 | 152.492.000 | 76.246.000 | 38.123.000 |
Lớp 3 | 10.000.000 | 2.000.000 | 159.244.000 | 79.622.000 | 39.811.000 |
Lớp 4 | 10.000.000 | 2.000.000 | 169.380.000 | 84.690.000 | 42.345.000 |
Lớp 5 | 10.000.000 | 3.000.000 | 179.516.000 | 89.758.000 | 44.879.000 |
Trung học cơ sở:
Học phí – Chương trình Bộ Giáo dục và Đào tạo & Chương trình Giáo dục Phổ thông Quốc tế Cambridge
Cấp lớp | Phí nhập học | Phí đăng kí | Đóng 1 lần cả năm | Đóng 2 kì | Đóng 4 kì |
Lớp 6 | 10.000.000 | 3.000.000 | 202.056.000 | 101.028.000 | 50.514.000 |
Lớp 7 | 10.000.000 | 3.000.000 | 212.832.000 | 106.416.000 | 53.208.000 |
Lớp 8 | 10.000.000 | 3.000.000 | 227.180.000 | 113.590.000 | 56.795.000 |
Lớp 9 | 10.000.000 | 3.000.000 | 259.472.000 | 129.736.000 | 64.868.000 |
Học phí – Chương trình Bộ Giáo dục và Đào tạo & Chương trình Tiếng Anh Quốc tế Cambridge
Cấp lớp | Phí nhập học | Phí đăng kí | Đóng 1 lần cả năm | Đóng 2 kì | Đóng 4 kì |
Lớp 6 | 10.000.000 | 3.000.000 | 190.192.000 | 95.096.000 | 47.548.000 |
Lớp 7 | 10.000.000 | 3.000.000 | 200.316.000 | 100.158.000 | 50.079.000 |
Lớp 8 | 10.000.000 | 3.000.000 | 213.828.000 | 106.914.000 | 53.457.000 |
Lớp 9 | 10.000.000 | 3.000.000 | 244.208.000 | 122.104.000 | 61.052.000 |
Trung học phổ thông:
Học phí – Chương trình Bộ Giáo dục và Đào tạo & Chương trình Giáo dục Phổ thông Quốc tế Cambridge
Cấp lớp | Phí nhập học | Phí đăng ký | Đóng 1 lần cả năm | Đóng 2 kỳ | Đóng 4 kỳ |
Lớp 10 | 10.000.000 | 3.000.000 | 277.420.000 | 138.710.000 | 69.355.000 |
Lớp 11 | 10.000.000 | 3.000.000 | 401.500.000 | 200.750.000 | 100.375.000 |
Lớp 12 | 10.000.000 | 3.000.000 | 424.417.000 | 232.137.000Học kỳ 1 | 141.403.000Học phần 1 |
192.280.000Học kỳ 2 | 90.734.000Học phần 2,3,4 | ||||
10.812.000Học phần ôn thi |
Học phí – Chương trình Bộ Giáo dục và Đào tạo & Chương trình Tiếng Anh Quốc tế Cambridge
Cấp lớp | Phí nhập học | Phí đăng ký | Đóng 1 lần cả năm | Đóng 2 kỳ | Đóng 4 kỳ |
Lớp 10 | 10.000.000 | 3.000.000 | 261.096.000 | 130.548.000 | 65.274.000 |
Lớp 11 | 10.000.000 | 3.000.000 | 281.348.000 | 140.674.000 | 70.337.000 |
Lớp 12 | 10.000.000 | 3.000.000 | 324.865.000 | 176.263.000Học kỳ 1 | 107.368.000Học phần 1 |
148.602.000Học kỳ 2 | 68.895.000Học phần 2,3,4 | ||||
10.812.000Học phần ôn thi |
Chương trình A Level:
Bậc học | Cấp lớp | Học phí Chương trình Cambridge Quốc tế Toàn phần | ||
Đóng 1 lần/năm | Đóng 2 kỳ | Đóng 4 kỳ | ||
Trung học | Lớp 9 | 337.316.000 | 168.658.000 | 84.329.000 |
Lớp 10 | 360.648.000 | 180.324.000 | 90.162.000 | |
Lớp 11 | 441.652.000 | 220.826.000 | 110.413.000 | |
Lớp 12 | 454.964.000 | 227.482.000 | 113.741.000 |
Văn phòng chính: 594 Ba Tháng Hai, Phường 14, Quận 10Điện thoại: (028) 38 687576 – Hotline: 0911267755
Tổng hợp bởi kiemthetruyenky.vn