Mỗi người khi sinh ra đều có một cái tên. Việc đặt tên cho con tưởng đơn giản nhưng không phải vậy. Cái tên sẽ theo con đến hết cuộc đời nên các bậc cha mẹ cần chú ý lựa chọn cho con những cái tên hay và ý nghĩa. Tử Vi Số Mệnh sẽ hướng dẫn đặt tên con chi tiết nhất dưới đây sẽ giúp bạn dễ dàng hơn trong việc đặt tên.

Đang xem: đặt tên con trai năm 2022 ý nghĩa giúp tiền đồ rộng mở

1 – Tại sao cần phải đặt tên con cẩn thận

Cái tên không chỉ đơn giản để gọi hàng ngày mà nó còn ảnh hưởng đến tính cách, vận mệnh của bé. Tên của bé sẽ theo con đến hết cuộc đời sẽ có trong các giấy tờ thủ tục vì thế cần đặt tên bé thật cẩn thận. Cái tên còn giúp con cảm thấy tự tin hơn trong giao tiếp.

Tại sao đặt tên con cẩn thận

2 – Đặt tên cho con sinh năm 2022

Đặt tên con theo bộ thủ tốt: bé sẽ gặp nhiều may mắn, thuận lợi hơn trong cuộc sống.

Tên đặt theo thuộc bộ chữ Vương, Đại, Quân: thể hiện được sự mạnh mẽ và khí chất oai phong. Một số tên đẹp đặt cho con theo bộ này như Vương, Quân, Linh, Chương, Đại, Thiên,…

Tên đặt theo bộ chữ Mão, Đông: giúp bé có nhiều may mắn, được quý nhân phù trợ. Tên Đông là cái tên hay và ý nghĩa nhất.

Tên đặt theo bộ chữ Nhục, Nguyệt, Tâm: thể hiện mong ước của bé sẽ có cuộc sống đủ đầy, no ấm. Những tên đẹp theo bộ này gồm: Hữu, Thanh, Bằng, Tâm, Chí, Trung, Tình,…

Đặt tên con trai hợp với tuổi bố mẹ

Tam hợp: Nhâm Dần hợp với tuổi Ngọ, tuổi Tuất

Nhị hợp: Nhâm Dần hợp với tuổi Hợi, Dần

Can Chi: Nhâm Dần có thiên can là Nhâm sẽ hợp với Đinh

Những bé trai sinh năm 2022 sẽ thuộc hành thổ liên quan đến cây cối, hoa lá và màu xanh. Bạn lựa chọn một trong những cái tên sau: Đông, Nam, Xuân, Tùng, Bách, Dương, Phúc, Quỳnh, Thanh, Khôi, Lâm, Quảng,…

Hướng dẫn đặt tên con năm nhâm dần 2022

Các bé gái sinh năm 2022- năm Nhâm Dần thuộc mệnh Kim, cung Khảm thuộc Đông tứ trạch. Mệnh này tương sinh với mệnh Thủy và Thổ, khắc với mệnh Hỏa và Mộc.

Đặt tên bé gái theo bộ Thủ tốt: các chữ thuộc bộ chữ Quân, Đại, Vương làm gốc, thể hiện sự oai phong. Nên tránh chữ Vương bởi mang hàm ý của sự lo toan, gánh vác.

Đặt tên theo phong thủy: Tuổi Dần thuộc tam hợp Dần – Ngọ – Tuất nên những tên trong bộ này mang đến vận may và sự tốt lành.

Một số tên theo mệnh Kim: Ân, Đoan, Hiền, Mỹ, Ái, Khanh, Tâm, Hân, Vy, Dạ, Ngân, Nhi, Trang, Phượng, Vân,…

Tên thuộc mệnh Thổ: Anh, Bích, Trân, Diệu, Khuê, San, Châu, Ngọc, Cát,

Đặt tên bé gái theo bộ Mão, Đông như Đông, Liễu mang đến may mắn, có quý nhân theo sau phù trợ. Tên đẹp thuộc bộ này là: Nguyệt, Thanh, Bằng, Huệ, Hằng, Tâm,…

3 – Hướng dẫn đặt tên con theo phong thủy ngũ hành

Đặt tên con theo ngũ hành căn cứ vào ngày, tháng, năm sinh âm lịch của con. Ngũ hành gồm Kim, Mộc, Thủy, Hỏa, Thổ. Ngũ hành tương sinh là Thủy sinh Mộc; Mộc sinh Hỏa; Hỏa sinh Thổ; Thổ sinh Kim; Kim sinh Thủy. Ngũ hành tương khắc gồm Thủy khắc Hỏa; Hỏa khắc Kim; Kim khắc Mộc; Mộc khắc Thổ; Thổ khắc Thủy.

Cách đặt tên con theo ngũ hành gồm: Họ + Tên lót + Tên chính.

Theo các chuyên gia Tử Vi Số Mệnh, đặt tên con theo ngũ hành năm 2022 cần phải tương sinh với mệnh của người nuôi dưỡng bé, cụ thể bố mẹ hoặc ông bà. Trong 3 hành Kim, Hỏa và Thổ, ưu tiên chọn tên có hành Kim hoặc Hỏa. Trong 3 yếu tố: họ, tên lót và tên chính thì họ không chọn được. Tên lót sẽ làm cầu nối cân bằng giữa Họ và Tên chính. Tên lót nên thuộc hành Kim và Mộc, nếu muốn đặt tên lót bao gồm 2 chữ hoặc ghép họ của mẹ vào với họ bố để tạo cầu nối thuận lợi. Theo mệnh phong thủy, con trai thuộc hành Dương nên sẽ có tên gồm 3 chữ là số lẻ; con gái thuộc hành Âm nên tên sẽ có số chẵn là 4 chữ.

Xem thêm: Lá Chè Xanh Giảm Cân – 6 Cách Giảm Cân Bằng Trà Xanh Hiệu Quả

Hướng dẫn đặt tên con theo ngũ hành

4 – Hướng dẫn đặt tên con theo hán tự

Đặt tên theo bộ thủ

Bộ Hoả hợp với các tên: Thước, Huân, Hoán, Luyện, Noãn…

Bộ Kim hợp với các tên gọi: Kính, Tích, Khanh, Chung, Điếu…

Bộ Mộc hợp với các tên gọi: Tùng, Bách, Đào, Lâm, Sâm…

Bộ Ngọc hợp với các tên gọi: Trân, Châu, Anh, Lý, Nhị, Chân, Côn…

Bộ Thạch hợp với các tên gọi: Châm, Bích, Kiệt, Thạc…

Bộ Thảo hợp với các tên gọi: Cúc, Lan, Huệ, Hoa, Nhị…

Chiết tự từ Hán Việt theo mạch nghĩa để đặt tên

Ví dụ tên các con lần lượt là Mạnh, Trọng, Quý trong đó Mạnh là tháng đầu, Trọng là tháng giữa, Quý là tháng cuối. Đây là một cách chiết từ xâu chuỗi chủ đề về mùa Một số tên Hán Tự có ý nghĩa

Vân Du: chỉ sự thảnh thơi để chỉ về một đám mây trôi nhẹ nhàng trên bầu trời cao rộng.

Băng: kết hợp với những từ Hán Việt thành Lệ Băng (khối băng đẹp), Hạ Băng (tuyết giữa mùa hè)…

Anh: kết hợp với những từ Hán Việt: Thùy Anh (thùy mị, thông minh), Tú Anh (con sẽ xinh đẹp, tinh anh),

An : yên bình, may mắn.

Cẩm: thanh cao, tôn quý.

Hàn: thông tuệ.

Hành: ngọc quý báu.

Hạo: trong trắng, thuần khiết.

Hậu: người có đạo đức.

Đặt tên Hán tự theo các con số sẽ tạo hiệu ứng bất ngờ về sức biểu cảm lớn và sức mạnh. Một số tên như Văn Nhất, Thống Nhất, Nhất Dũng, Nhị Hà, Nhị Mai, Song Giang, Song Hà, Song Long; Tam Thanh, Tứ Đức, Minh Tứ, Hồng Tứ; Ngũ Hùng, Ngũ Hoàng, Hồ Thập, Minh Thập,…

Hướng dẫn đặt tên con theo hán tự

5 – Ý nghĩa ngũ cách khi đặt tên con theo hán tự

Ngũ Cách bao gồm Thiên Cách, Địa Cách, Nhân Cách, Ngoại Cách, Tổng Cách. Mỗi Cách phản ánh một phương diện trong cuộc sống. Thiên Cách tính bằng số nét bút trong họ của mỗi người, nếu là họ đơn sẽ tính bằng số nét bút cộng với 1; họ kép thì tính bằng tổng nét bút trong họ.

Cách tính theo Nhân Cách là lấy tổng nét bút của họ và chữ đầu tiên trong tên. Tên hai chữ thì Nhân Cách là tổng nét bút của cả họ và tên; họ kép thì Nhân Cách chính là tổng nét bút của chữ thứ hai trong họ và chữ đầu tiên trong tên.

Nhân Cách là con số quan trọng nhất trong họ tên của con người, bởi con số này liên quan đến cả cuộc đời của chúng ta. Nếu Nhân Cách là số cát thì cuộc đời con người gặp nhiều điều may mắn, còn nếu Nhân Cách là số hung thì cuộc đời con người gặp nhiều xui xẻo, trắc trở, thậm chí phải đổi tên mới mong cải thiện số mệnh. Song mức độ may rủi của Nhân Cách còn có quan hệ mật thiết với các Cách khác. Nhân Cách thể hiện tính cách, thể chất, khả năng xử lý của con người. Địa Cách với ý nghĩa cho vận thế của con người khi còn trẻ. Tổng Cách là tổng số nét bút của cả họ và tên của mỗi người đại diện cho hậu vận của con người, sau năm 35 tuổi trở đi. Ngoại Cách thể hiện năng lực xã giao của con người

Đặt tên cho con là vô cùng quan trọng. Nếu đặt tên bé trai, đặt tên bé gái hợp với bố mẹ sẽ đem lại phúc khí cho gia đình và cũng là tương lai tốt, phát triển cho con. Bài viết này Tử Vi Số Mệnh sẽ giúp bạn chọn tên hay cho bé trai, bé gái và những lưu ý khi đặt tên cho con mà bạn cần phải biết.

Xem thêm:

Đặt tên cho con năm Nhâm Dần 2022 tạiTử Vi số Mệnh

6 – Những lưu ý khi đặt tên cho con

Đặt tên conbạn cũng cần lưu ý những điều sau để con có đươccái tên hay và ý nghĩa nhất:

Tránh đặt tên cho con trùng với những người trong gia đình (tổ tiên, dòng họ), vì theo quan niệm của người Việt như vậy là không tôn trọng người trên, tốt nhất chỉ nên đặt trùng tên với những người ngang hàng. Không nên đặt tên theo trào lưu vì như vậy sẽ dễ bị lỗi thời về sau, vì cái tên đi theo con người cả đời. Tránh đặt những cái tên quá độc lạ như: Bá Đạo, Hoa Hậu, Hoàng Hậu, Mỹ Nữ… Vì như vậy con sẽ dễ bị áp lực và bạn bè trêu ghẹo. Nhiều cha mẹ có quan niệm rằng, đặt con tên xấu để dễ nuôi như: Tủn, Thủng, Lủng,… Tuy nhiên, khi đi ra ngoài sẽ khiến con khó khăn khi giao tiếp và xưng hô trong xã hội. Tránh đặt tên gây sự hiểu lầm, nhầm lẫn giữa giới tính nam và nữ. Không nên đặt tên quá Tây, tốt nhất nên đặt tên thuần Việt.

7 – Đặt tên cho bé trai,đặt tên cho bé gái hay và ý nghĩa năm Nhâm Dần 2022

7.1 – Đặttên cho CON TRAI hay và ý nghĩa năm Nhâm Dần 2022

Các bạn chuẩn bị chào đón một bé trai, nhưng các bạn chưa biết lựa chọn tên nào hay cho con trai của mình. Cái tên sẽ theo con suốt cuộc đời vì thế một cái tên hay và ý nghĩa sẽ là quà tặng quý giá mà các bạn dành tặng cho con trai yêu. Hãy tham khảo các tên hay cho bé trai được Tử Vi Số Mệnh tổng hợp dưới đây:

Anh Dũng: Là người mạnh mẽ, có chí khí để đi tới thành công. Anh Minh: Thông minh, lỗi lạc, tài năng xuất chúng. Anh Tuấn: Thông minh, ngoài hình sáng sủa, tuấn tú. Anh Tú: thông minh, nhanh nhẹn, vẻ ngoài đẹp tuấn tú. Anh Thái: Cuộc đời con sẽ bình yên, an nhàn. Anh Khoa: Một người thông minh, linh hoạt. Bảo Khánh: Con là chiếc chuông quý giá. Bảo Khang: Vật bảo quý giá luôn an khang, hưng vượng. Bảo Long: Một con rồng quý, hi vọng con sẽ mạnh mẽ như rồng. Chấn Hưng: Con ở đâu, nơi đó sẽ thịnh vượng hơn. Chấn Phong: Chấn là sấm sét, Phong là gió, Chấn Phong là một hình tượng biểu trưng cho sự mạnh mẽ, quyết liệt. Chí Kiên: Có ý chí mạnh mẽ, kiên cường. Chí Thanh:Cái tên vừa có ý chí, có sự bền bỉ và sáng lạn. Chiến Thắng:Con sẽ luôn tranh đấu và giành chiến thắng. Ðăng Khoa: Niềm tin về tài năng, học vấn và khoa bảng của con trong tương lai. Ðức Bình: Bé sẽ có sự đức độ, cuộc sống bình yên. Ðức Tài: Mong muốn con sẽ là người vừa có tài vừa có đức. Ðức Toàn: Chữ Đức vẹn toàn, nói lên một con người có đạo đức, giúp người giúp đời. Ðức Thắng: Cái Đức sẽ giúp con bạn vượt qua tất cả để đạt được thành công. Đình Trung: Con là điểm tựa của bố mẹ. Đình Phúc: Là người sống có phúc đức. Đông Quân: Con là vị thần của mặt trời, của mùa xuân. Đức Duy: Tâm Đức sẽ luôn sáng mãi trong suốt cuộc đời con. Gia Bảo: Của để dành của bố mẹ đấy. Gia Huy:Bé sẽ là người làm rạng danh gia đình, dòng tộc. Gia Hưng: Bé sẽ là người làm hưng thịnh gia đình, dòng tộc. Gia Khánh: Bé luôn là niềm vui, niềm tự hào của gia đình Hải Đăng:Con là ngọn đèn sáng giữa biển đêm. Hạo Nhiên:Hãy sống ngay thẳng, chính trực. Hoàng Phi: Con hãy trở thành người khoẻ mạnh, hào hiệp. Hùng Cường: Bé luôn có sự mạnh mẽ và vững vàng trong cuộc sống. Huy Hoàng:Sáng suốt, thông minh và luôn tạo ảnh hưởng được tới người khác. Hữu Đạt: Bé sẽ đạt được mọi mong muốn trong cuộc sống. Hữu Nghĩa:Bé luôn là người cư xử hào hiệp, thuận theo lẽ phải. Hữu Phước:Mong đường đời con phẳng lặng, nhiều may mắn. Hữu Tâm:Tâm là trái tim, cũng là tấm lòng. Bé sẽ là người có tấm lòng tốt đẹp, khoan dung độ lượng. Hữu Thiện:Cái tên đem lại sự tốt đẹp, điềm lành đến cho bé cũng như mọi người xung quanh. Kiến Văn:Con là người có học thức và kinh nghiệm. Khôi Nguyên: Đẹp đẽ, sáng sủa, vững vàng, điềm đạm. Khôi Vĩ:Con là chàng trai đẹp và mạnh mẽ. Mạnh Hùng:Mạnh mẽ, quyết liệt là những điều bố mẹ mong muốn ở bé. Mạnh Khôi:Khỏe mạnh, khôi ngô tuấn tú. Minh Anh:Chữ Anh vốn dĩ là sự tài giỏi, thông minh, sẽ càng sáng sủa hơn khi đi cùng với chữ Minh. Minh Đức: Chữ Đức không chỉ là đạo đức mà còn chứa chữ Tâm, tâm đức sáng sẽ giúp bé luôn là con người tốt đẹp, giỏi giang, được yêu mến. Minh Khang: Một cái tên với ý nghĩa mạnh khỏe, sáng sủa, may mắn dành cho bé. Minh Khôi:Sảng sủa, khôi ngô, đẹp đẽ. Minh Nhật:Con hãy là một mặt trời. Minh Quang:Sáng sủa, thông minh, rực rỡ như tiền đồ của bé. Minh Quân:Con sẽ luôn anh minh và công bằng. Minh Triết:Mong con hãy biết nhìn xa trông rộng, sáng suốt, hiểu biết thời thế. Ngọc Minh:Bé là viên ngọc sáng của cha mẹ và gia đình. Nhân Nghĩa:Hãy biết yêu thương người khác nhé con. Nhân Văn:Hãy học để trở thành người có học thức, chữ nghĩa. Nhật Minh: thông minh, ánh sáng rạng ngời. Phúc Điền: Mong con luôn làm điều thiện. Phúc Hưng: Phúc đức của gia đình và dòng họ sẽ luôn được con gìn giữ, phát triển hưng thịnh. Phúc Lâm: Bé là phúc lớn trong dòng họ, gia tộc. Phúc Thịnh: Phúc đức của dòng họ, gia tộc ngày càng tốt đẹp. Quang Khải: Thông minh, sáng suốt và luôn đạt mọi thành công trong cuộc sống. Quang Vinh: Cuộc đời của con sẽ rực rỡ. Quốc Bảo: Đối với bố mẹ, bé không chỉ là báu vật mà còn hi vọng rằng bé sẽ thành đạt, vang danh khắp chốn. Quốc Trung: Có lòng yêu nước, thương dân, quảng đại bao la. Sơn Quân: Vị minh quân của núi rừng. Tài Đức:Hãy là 1 chàng trai tài dức vẹn toàn. Tấn Phát:Bé sẽ đạt được những thành công, tiền tài, danh vọng. Tấn Phong: Môt sự mạnh mẽ như ngàn cơn gió. Tấn có thể hiểu là Nhanh, hay “tiến về phía trước”. Toàn Thắng: Con sẽ đạt được mục đích trong cuộc sống. Tuấn Kiệt:Mong con trở thành người xuất chúng trong thiên hạ. Tùng Quân: Con sẽ luôn là chỗ dựa của mọi người. Thạch Tùng: Hãy sống vững chãi như cây thông đá. Thái Dương: Vầng mặt trời của bố mẹ. Thái Sơn: Con mạnh mẽ, vĩ đại như ngọn núi cao. Thành Công: Mong con luôn đạt được mục đích Thành Đạt: Mong con làm nên sự nghiệp. Thanh Liêm: Con hãy sống trong sạch. Thanh Phong: Hãy là ngọn gió mát con nhé. Thanh Tùng: Có sự vững vàng, công chính, ngay thẳng. Thanh Thế:Con sẽ có uy tín, thế lực và tiếng tăm. Thiên Ân: Con là ân huệ từ trời cao. Thiện Ngôn: Hãy nói những lời chân thật nhé con. Thiện Nhân: Thể hiện tấm lòng bao la, bác ái, thương người. Thiện Tâm:Dù cuộc đời có thế nào đi nữa, mong con hãy giữ một tấm lòng trong sáng. Thông Đạt: Hãy là người sáng suốt, hiểu biết mọi việc đời. Thụ Nhân: Trồng người. Trọng Nghĩa: Hãy quý trọng chữ nghĩa trong đời. Trung Dũng:Con là chàng trai dũng cảm và trung thành. Trung Kiên: Bé sẽ luôn vững vàng, có quyết tâm và có chính kiến. Trung Nghĩa:Hai đức tính mà ba mẹ luôn mong con hãy giữ lấy. Trường An: Đó là sự mong muốn của bố mẹ để bé luôn có một cuộc sống an lành, may mắn và hạnh phúc nhờ tài năng và đức độ của mình. Trường Phúc: Phúc đức của dòng họ sẽ trường tồn Trường Sơn: Con là dải núi hùng vĩ, trường thành của đất nước. Uy Vũ: Con có sức mạnh và uy tín. Xuân Trường:Mùa xuân với sức sống mới sẽ trường tồn.

7.2 – Đặttên cho CON GÁIhay và ý nghĩa năm Nhâm Dần 2022

Bạn đang cần đặt tên cho con gái yêu quý của mình, một cái tên hay và ý nghĩa để hi vọng con gái của bạn sau này sẽ giống như ý nghĩa của tên mà bạn đặt.Hãy tham khảo các tên hay cho bé gái được Tử Vi Số Mệnh tổng hợp dưới đây:

An Nhiên:Cuộc đời con luôn nhàn nhã, không ưu phiền Ánh Dương: Con như tia sáng mặt trời mang lại sự ấm áp cho bố mẹ. Anh Thư: Con là cô gái tài giỏi, đầy khí phách Bảo Châu: Bé là viên ngọc trai quý giá. Bảo Ngọc: Bé là viên ngọc quý của bố mẹ. Bảo Nhi: Bé là bảo vật quý giá của bố mẹ. Bảo Quyên: Quyên có nghĩa là xinh đẹp, Bảo Quyên giúp gợi nên sự xinh đẹp quý phái, sang trọng. Bảo Vy:Mong cuộc đời con có nhiều vinh hoa, phú quý, tốt lành Bích Hà:Cuộc đời con như dòng sông trong xanh , êm đềm, phẳng lặng Bích Liên: Bé ngọc ngà: kiêu sa như đóa sen hồng. Bích Ngọc: Con là viên ngọc quý Bích Thảo: Là người con hiếu thảo, ngoan ngoãn, biết chăm lo cho gia đình. Bích Thủy: Dòng nước trong xanh, hiền hòa là hình tượng mà bố mẹ có thể dành cho bé. Cát Tiên: Bé nhanh nhẹn, tài năng, gặp nhiều may mắn Cát Tường: con luôn luôn may mắn. Diễm Châu: Con là viên ngọc sáng đẹp, lộng lẫy Diễm Kiều: Vẻ đẹp kiều diễm, duyên dáng, nhẹ nhàng, đáng yêu. Diễm My: Cái tên thể hiện vẻ đẹp kiều diễm và có sức hấp dẫn vô cùng. Diễm Phương: Một cái tên gợi nên sự đẹp đẽ, kiều diễm, lại trong sáng, tươi mát. Diễm Thảo: nét đẹp tuy bình dị nhưng “mê mẩn” như loại cỏ dại Ðoan Trang: Cái tên thể hiện sự đẹp đẽ mà kín đáo, nhẹ nhàng, đầy nữ tính. Đan Tâm: Người phụ nữ có trái tim nhân hậu và tấm lòng sắt son. Đan Thanh: Cuộc đời con được vẽ bằng những nét đẹp,hài hòa, cân xứng Đông Nghi:Người con gái có dung mạo xinh đẹp Gia Bảo:Con chính là “tài sản” quý giá nhất của bố mẹ, của gia đình. Gia Hân: Con là cô gái luôn hân hoan, vui vẻ, may mắn, hạnh phúc suốt cả cuộc đời. Gia Linh: Cái tên vừa gợi nên sự tinh anh, nhanh nhẹn và vui vẻ đáng yêu của bé đó. Gia Mỹ:Con là bé cưng xinh xắn: dễ thương của bố mẹ Hạ Băng: Có như tuyết giữa mùa hè, có điều gì đó thật đặc biệt. Hiền Nhi: Con luôn là đứa trẻ đáng yêu và tuyệt vời nhất của cha mẹ. Hiền Thục: Không chỉ hiền lành, duyên dáng mà còn đảm đang, giỏi giang là những gì mà bố mẹ gửi gắm tới con qua cái tên này. Hoài An: Con mãi hưởng an bình. Hồng Nhung: Con như một bông hồng đỏ thắm, rực rỡ và kiêu sa. Huyền Anh:Nét đẹp huyền diệu, bí ẩn tinh anh và sâu sắc. Hương Chi: Cô gái cá tính, sâu sắc. Hương Thảo:Con giống như một loài cỏ nhỏ nhưng mạnh mẽ, tỏa hương thơm quý giá cho đời Kim Chi:Con là cành vàng củ bố mẹ. “Cành vàng lá ngọc” là câu nói để chỉ sự kiều diễm, quý phái. Kim Chi chính là Cành vàng. Kim Liên: Quý giá, cao sang, thanh tao như đóa sen vàng Kim Ngân: Bé là “tài sản” lớn của bố mẹ. Kim Oanh:Bé có giọng nói “oanh vàng”, có vẻ đẹp quý phái. Khả Hân:Mong cuộc sống của con luôn đầy niềm vui Khánh Ngân: Con là cô gái có cuộc đời luôn sung túc, vui vẻ Khánh Ngọc:Vừa hàm chứa sự may mắn, lại cũng có sự quý giá. Khánh Quỳnh: Nụ quỳnh mong manh mang đến hương sắc cho đời Lan Chi: Con là cỏ may mắn trong cuộc đời của bố mẹ. Linh Chi: Một loại thảo dược quý giá giúp chữa trị bệnh tật cho con người. Linh Lan: Con gái của mẹ sẽ xinh đẹp như loài hoa linh lan. Mẫn Nhi: Mong con thông minh: trí tuệ nhanh nhẹn: sáng suốt Minh Châu: Bé là viên ngọc trai trong sáng, thanh bạch của bố mẹ. Minh Khuê: Con sẽ là ngôi sao sáng, học rộng, tài cao Minh Nguyệt: Con gái tinh anh, tỏa sáng như ánh trăng đêm Minh Tâm: tâm hồn con thật cao thượng và trong sáng. Minh Tuệ:Trí tuệ sáng suốt, sắc sảo. Mỹ Duyên: Đẹp đẽ và duyên dáng là điều bạn đang mong chờ ở con gái yêu đó. Mỹ Lệ: Cái tên gợi nên một vẻ đẹp tuyệt vời, kiêu sa đài các. Mỹ Tâm: Cái tên mang ý nghĩa: Không chỉ xinh đẹp mà còn có một tấm lòng nhân ái bao la. Ngọc Anh:Bé là viên ngọc trong sáng và tuyệt vời của bố mẹ. Ngọc Bích:Bé là viên ngọc trong xanh, thuần khiết. Ngọc Diệp: Lá ngọc, thể hiện sự xinh đẹp, duyên dáng, quý phái của cô con gái yêu. Ngọc Hoa: Bé như một bông hoa bằng ngọc, đẹp đẽ, sang trọng, quý phái. Ngọc Khuê: Một loại ngọc trong sáng, thuần khiết. Ngọc Lan: Bé là cành lan ngọc ngà của bố mẹ. Ngọc Mai:không chỉ mang vẻ đẹp rực rỡ của hoa mai, mai bằng ngọc ý muốn con có vẻ đẹp “quý giá” như ngọc Ngọc Nhi: Con là viên ngọc quý bé nhỏ của cha mẹ Ngọc Quỳnh: Con chính là viên ngọc quý báu của bố mẹ. Ngọc Sương: Ngụ ý “bé như một hạt sương nhỏ, trong sáng và đáng yêu.” Ngọc Trâm: Cây trâm bằng ngọc, một cái tên gắn đầy nữ tính. Nguyệt Ánh:Bé là ánh trăng dịu dàng, trong sáng, nhẹ nhàng. Nguyệt Cát:Hạnh phúc cuộc đời con sẽ tròn đầy Nguyệt Minh: Bé như một ánh trăng sáng, dịu dàng và đẹp đẽ. Nhã Phương: Mong con gái nhã nhặn: hiền hòa: mang tiếng thơm về cho gia đình Như Ý:Con chính là niềm mong mỏi bấy lâu của bố mẹ. Phúc An:Mong con sống an nhàn, hạnh phúc. Phương Thảo: Có nghĩa là “Cỏ thơm” đó đơn giản là cái tên tinh tế và đáng yêu. Phương Thùy: người con gái thùy mị, nết na. Phương Trinh:Phẩm chất quý giá, ngọc ngà trong sáng Quế Chi:Cành quế thơm và quý. Quỳnh Chi: Xinh đẹp và mĩ miều như cành hoa Quỳnh Quỳnh Hương: Giống như mùi hương thoảng của hoa quỳnh, cái tên có sự lãng mạn, thuần khiết, duyên dáng. Quỳnh Nhi:Bông quỳnh nhỏ dịu dàng, xinh đẹp, thơm tho, trong trắng Tú Anh:Con gái xinh đẹp: tinh anh Tú Linh: Con là cô gái vừa thanh tú, xinh đẹp vừa nhanh nhẹn, tinh anh Tú Uyên:Con là cô gái vừa xinh đẹp, thanh tú lại học rộng, có hiểu biết Tuệ Lâm: Mong con trí tuệ, thông minh, sáng suốt Tuệ Mẫn: Cái tên gợi nên ý nghĩa sắc sảo, thông minh, sáng suốt. Tuệ Nhi:Bé là cô gái thông minh, hiểu biết Tuyết Lan: Con gái sẽ mang vẻ đẹp tinh tế, thanh tú như loài hoa lan nhưng là lan mọc trên tuyết thì lại càng “xuất chúng”. Tuyết Vy: sự kỳ diệu của băng tuyết Thanh Hà: Dòng sông trong xanh, thuần khiết, êm đềm, đây là điều bố mẹ ngụ ý cuộc đời bé sẽ luôn hạnh phúc, bình lặng, may mắn. Thanh Mai:xuất phát từ điển tích “Thanh mai trúc mã”, đây là cái tên thể hiện một tình yêu đẹp đẽ, trong sáng và gắn bó, Thanh Mai cũng là biểu tượng của nữ giới. Thanh Thúy: Mong con sống ôn hòa: hạnh phúc Thanh Trúc: Cây trúc xanh, biểu tượng cho sự trong sáng, trẻ trung, đầy sức sống. Thanh Vân: Con dịu dàng, đẹp đẽ như một áng mây trong xanh. Thảo Chi: Một loài cỏ may mắn đem lại những điều tốt đẹp nhất đến cho mọi người xung quanh. Thảo Linh: con là loài cỏ “linh thiêng”. Thiên Kim: Xuất phát từ câu nói “Thiên Kim Tiểu Thư” tức là “cô con gái ngàn vàng”, bé yêu của bạn là tài sản quý giá nhất của cha mẹ. Thiên Thanh: có nghĩa là trời xanh, con gái tên này thường có tầm nhìn rộng, trái tim bao dung. Thu Ngân: Mong con phát tài, thịnh vượng, ăn nên làm ra Thu Nguyệt: Là ánh trăng mùa thu: vừa sáng lại vừa tròn đầy nhất, một vẻ đẹp dịu dàng. Thục Quyên: Con là cô gái đẹp, hiền lành và đáng yêu Thục Trinh: Cái tên thể hiện sự trong trắng, hiền lành. Thùy Anh: Cô gái thùy mị và lanh lợi. Thủy Tiên: Một loài hoa đẹp. Uyên Thư: Con gái xinh đẹp, học thức cao, có tài Vân Khánh: Cái tên xuất phát từ câu thành ngữ “Đám mây mang lại niềm vui”, Vân Khánh là cái tên báo hiệu điềm mừng đến với gia đình. Vân Trang: Cô gái xinh đẹp, dáng dấp dịu dàng như mây.

8 – Tóm lại đặt tên cho con

Qua bài viết này chắc bạn phần nào hiểu được tầm quan trọng của đặt tên cho con rồi đúng không nào. Tử Vi Số Mệnh luôn phát triển chức năng “đặt tên cho con” để giúp bố mẹ chọn được tên còn hợp với mình, giúp con hiếu thảo,thành đạt,phát triển và bình an.

Leave a Reply

Your email address will not be published. Required fields are marked *