Đề thi Đại học khối D năm 2013 môn Toán Đáp án đề Toán khối D năm 2013 Đề thi Đại học môn Toán 2013 Đáp án đề thi khối D 2013 Đề thi Đại học khối D Đáp án đề thi khối D năm 2013 đề thi đại học đề thi đại học môn Toán

Đang xem: Đề Thi Và Đáp Án Toán D 2013 (Chính Thức)

*

pdf

Đề thi thử ĐH lần I năm 2013-2014 môn toán – THPT Ngô Gia Tự

*

pdf

Đề Thi Thử Tốt Nghiệp Toán 2013 – Phần 9 – Đề 1(có đáp án)

Xem thêm:

*

pdf

Đề Thi Thử Tốt Nghiệp Toán 2013 – Phần 9 – Đề 2(có đáp án)

Nội dung

BÀI GIẢI GỢI ÝĐỀ THI ĐẠI HỌC MÔN TOÁN KHỐI D NĂM 2013I. PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ THÍ SINH ( 7,0 điểm)Câu 1 :a.y  2×3  3×2  1*D*y”  6×2  6xy”  0*6×2  6x  0x  0  x  1 y 1y0Hàm số :Tăng trên mỗi khoảng  ; 0  và 1;  Giảm trên khoảng (0;1)Đạt cực đại tại x = 0, yCĐ = 1Đạt cực tiểu tại x = 1, yCT = 0lim y  lim y  x x Bảng biến thiên 😡 y’+y001-0+10Đồ thị :b.Phương trình hoành độ giao điểm : 2×3  3mx2   m  1 x  1   x  12×3  3mx2  mx  0x  2×2  3mx  m   0 x  0 21 2x  3mx  m  0Yêu cầu bài toán  (1) có 2 nghiệm phân biệt khác 0  0 2 2.0  3m.0  m  09m 2  8m  0m  0Câu 2:sin 3 x  cos 2 x  sin x  0  sin 3 x  sin x   cos 2 x  0 2 cos 2 x sin x  cos 2 x  0 cos2 x  2sin x  1  0cos2 x  0sin 2 x   1211 2 cos2 x  0  2 x x42 kk2k  x k 216 2   sin x    k  72 x k 26Câu 3:12 log 2 x  log 1 (1  x )  log 2 ( x  2 x  2) (1)22 x  0| 0  x  1|Điều kiện : 1  x  0(1)  2 log 2 x  log 2 (1  x )  log 2 ( x  2 x  2) log 2 x 2  log 2 (1  x )  log 2 ( x  2 x  2) x2  log 2   log 2 ( x  2 x  2) 1 x x2 x2 x 21 x x 2  (1  x )( x  2 x  2) x2  x  2 x  2  x x  2 x  2 x x 2  x x  3x  4 x  2  0 (2)Đặtx  t  0  (2)  t 4  t 3  3t 2  4t  2  0 m0 v m89  (t 2  2t  2)(t 2  t  1)  0t  1  3t  1  3  0 ( L) x  (1  3)2  4  2 3Câu 4:1111 x2  1  2 x ( x  1) 22x d ( x 2  1)1I  2dx   dx1dxx|00  x2  1 0 x2  1×2  1 0 x 10  x  ln( x 2  1) 10 1  ln 2Câu 5:BAD  1200 ABC đều cạnh aSMA  450**SA  AM AM a 32a 321a3VSABCD  .SA.SABCD 34d  D,  SBC   d  A,  SBC  SBC // AD Kẻ AH  SM tại H  AH   SBCd  A,  SBC    AH SM AM 2 a 4226 Câu 6: x y 1  2yxy  y  1   yy 1Ta CM: 0 Px1yx2x yx  2yy2xx 2  xy  3 y 2 6( x  2 y )  x   x 6   1 y  y3y    P P” y 1 1  ( y  2)2  0 (*)2y4t 1t t 32t 2x 1,0  t  6(t  1)y 43t  72(t  t  3) t  t  3221.2(t  1)23 25 3t  7  7  4  4Ta có: 0  2(t 2  t  3) t 2  t  3  6 3 1t   0;  42511Nên: P ”  4   0.  P tăng t   0; 6 3 2 4 1  10 5  7P  P  304y  210 5  7Vậy max P ” khi: 130 x  2 II. PHẦN RIÊNG (3,0 điểm)A. Theo chương trình ChuẩnCâu 7a: 7 1+ AB qua M và nhận IM là VTPT: IM    ;  2 2AB : 7 x  y  33  0  B(b;7b  33)  AB A(9  b; 7b  30) AH  (b  7;7b  34)BH  (2  b; 7b  29) AH .BH  0  (b  7)(2  b)  (7b  34)(7b  29)  0 b 2  9b  20  0b  4b  5TH 1: b  4  A(5; 2)  BH  (2; 1)B (4;5) AC :2 x  y  8  0 C (t ; 2t  8)IA  IC  25  (t  1) 2  (2t  7) 2 5t 2  30t  25  0C (1;6) C (1;6)C (5; 2) ( L)TH 2 : b  5  A(4;5) BH  (3;6)B(5; 2) AC : x  2 y  6  0  C (6  2t ; t )t  1 C (4;1)IA  IC  5t 2  30t  25  0  t  5 C (4;5) ( L)Câu 8a:A ( -1; -1; -2); B (0; 1; 1); (P): x  y  z  1  0 x  1  tĐường thẳng  đi qua: A (-1; -1; -2) và   (P)     y  1  t , z  2  tA’ là hình chiếu  của A lên (P).  A “     P    1  t  1  t  2  t  1  0  t  2 2 1Vậy A ”  ; ;   . 3 3 353 Mặt phẳng   : đi qua B (0; 1; 1) và nhận n   AB, n p  = (-1; 2; -1) làm vectơ pháp tuyếnx  2( y  1)  ( z  1)  0   : x  2y  z 1  0Câu 9a:1  i  z  i   2z  2iz  i  zi  1  2z  2i 3  i  z  1  3i1  3izi3 iz  2z  1  i  2i  1w 1  3iz2i2w  10B. Theo chương trình Nâng caoCâu 7b:Ta có  tiếp xúc với (C) tại B  M   ”    M 1; 1Gọi N  n;3   A là trung điểm của MN và có tọa độ là n 1  n 1  1  4A;1   2 22n  5 n 1  4 n  3 2 MP   p  1;4 Gọi P  p;32Với N1  5;3IN1   4;2 IN2   4;2  4p  4  8  0 p  1P1  1;3Với N2  3;3P2  3;34  p  1  8  0p3 Câu 8b:d  A,  P   23* Q  : x  2y  2z  3  0Câu 9b:2x 2  3x  3f  x x   0; 2x 12x 2  4x  6f “ x 2 x  1* x  1 ( n) x  3 ( l )f  x  0f 1  1f  0  3Vaäyf  2 25max f  x   3 khi x  0x 0;2min f  x   1 khi x  1x 0;2Giáo viên giải đề:(1) Thạc sĩ Cao Thanh Tình – Giáo viên Trung tâm Luyện thi ĐH Miền Đông – Sài Gòn(2) Thạc sĩ Lý Lâm Hùng – Giáo viên Trung tâm Ôn thi trực tuyến Onthi.net.vn(3) Thầy Võ Nguyên Linh – Giáo viên Trường THPT Thành Nhân, Tp.HCM;(4) Thầy Nguyễn Tuấn Lâm – Giáo viên Trường THPT Thành Nhân, Tp.HCM;(5) Thầy Nguyễn Như Mơ – Giáo viên Trường THPT Thành Nhân, Tp.HCM;(6) Thầy Trần Nhân – Giáo viên Trường THPT Tân Bình, Tp.HCM.——————————

Xem thêm: Bói Ngày Mai 12 Con Giáp Thứ Bảy 18/6: Hổ Dễ Kiếm Tiền, Dê Thỏa Chí Tung Hoành

Đồ án tốt nghiệp Cách dạy trẻ Đơn xin việc Bài tiểu luận Kỹ năng Ôn thi Đề thi Violympic Mẫu tờ trình Đơn xin nghỉ việc Trắc nghiệm Mẫu giấy ủy quyền

Leave a Reply

Your email address will not be published. Required fields are marked *