Đặt mua xe máy trên Tiki (Có Mã Giảm Giá – Hỗ Trợ Trả Góp 0%)

Các nhà cung cấp xe máy trên Tiki thì đều có hệ thống head, cửa hàng, đại lý uỷ nhiệm bên ngoài. Các sản phẩm xe máy bán trên Tiki đều là xe chính hãng ủy quyền. Thế nên bạn hoàn toàn yên tâm khi đặt hàng tại Tiki.

*

Hàng chính hãng, đảm bảo chất lượng, nhận xe tại HeadGiá thành vô cùng ưu đãiNhiều chương trình khuyến mãi, mã giảm giáHỗ trợ mua trả góp 0% lãi suấtChính sách bảo hành chính hãng toàn quốcHỗ trợ làm giấy tờ xe, biển số toàn quốc

Bảng giá xe máy Honda và Yamaha hôm nay

Giá xe máy Honda

Giá xe máy Vision 2022 bản tiêu chuẩn (không có Smartkey) có giá bán đề xuất là 30,290,000 đồng, giá đại lý bao giấy là 38,700,000 đồng (giá chênh lệch 8,410,000 đồng)Giá xe máy Vision 2022 bản Cao cấp có Smartkey có giá bán đề xuất là 31,990,000 đồng, giá đại lý bao giấy là 40,700,000 đồng (giá chênh lệch 8,710,000 đồng)Giá xe máy Vision 2022 bản đặc biệt có Smartkey có giá bán đề xuất là 33,290,000 đồng, giá đại lý bao giấy là 42,400,000 đồng (giá chênh lệch 9,110,000 đồng)Giá xe máy Vision 2022 bản Cá tính có Smartkey có giá bán đề xuất là 34,790,000 đồng, giá đại lý bao giấy là 44,900,000 đồng (giá chênh lệch 10,110,000 đồng)Giá xe máy Air Blade 125 2022 bản Tiêu Chuẩn có giá bán đề xuất là 42,090,000 đồng, giá đại lý bao giấy là 51,000,000 đồng (giá chênh lệch 8,910,000 đồng)Giá xe máy Air Blade 125 2022 bản Đặc biệt có giá bán đề xuất là 43,290,000 đồng, giá đại lý bao giấy là 52,000,000 đồng (giá chênh lệch 8,710,000 đồng)Giá xe máy Air Blade 160 ABS 2022 bản Tiêu chuẩn có giá bán đề xuất là 55,990,000 đồng, giá đại lý bao giấy là 67,000,000 đồng (giá chênh lệch 11,010,000 đồng)Giá xe máy Air Blade 160 ABS 2022 bản Đặc biệt có giá bán đề xuất là 57,190,000 đồng, giá đại lý bao giấy là 68,000,000 đồng (giá chênh lệch 10,810,000 đồng)Giá xe máy Lead 2022 bản Tiêu chuẩn không có Smartkey (Màu Đỏ, Trắng) có giá bán đề xuất là 38,990,000 đồng, giá đại lý bao giấy là 46,500,000 đồng (giá chênh lệch 7,510,000 đồng)Giá xe máy Lead 2022 bản Cao cấp Smartkey (Màu Xanh, Xám, Đỏ, Trắng) có giá bán đề xuất là 41,190,000 đồng, giá đại lý bao giấy là 48,000,000 đồng (giá chênh lệch 6,810,000 đồng)Giá xe máy Lead 2022 bản Đặc biệt Smartkey (Màu Đen, Bạc) có giá bán đề xuất là 42,290,000 đồng, giá đại lý bao giấy là 49,800,000 đồng (giá chênh lệch 7,510,000 đồng)Giá xe máy SH Mode 2022 bản Tiêu chuẩn CBS có giá bán đề xuất là 55,190,000 đồng, giá đại lý bao giấy là 75,000,000 đồng (giá chênh lệch 19,810,000 đồng)Giá xe máy SH Mode 2022 bản Thời trang ABS có giá bán đề xuất là 60,290,000 đồng, giá đại lý bao giấy là 82,000,000 đồng (giá chênh lệch 21,710,000 đồng)Giá xe máy SH Mode 2022 bản Đặc biệt ABS có giá bán đề xuất là 61,490,000 đồng, giá đại lý bao giấy là 83,000,000 đồng (giá chênh lệch 21,510,000 đồng)Giá xe máy SH 125i phanh CBS 2022 có giá bán đề xuất là 71,790,000 đồng, giá đại lý bao giấy là 89,000,000 đồng (giá chênh lệch 17,210,000 đồng)Giá xe máy SH 125i phanh ABS 2022 có giá bán đề xuất là 79,790,000 đồng, giá đại lý bao giấy là 96,500,000 đồng (giá chênh lệch 16,710,000 đồng)Giá xe máy SH 150i phanh CBS 2022 có giá bán đề xuất là 88,790,000 đồng, giá đại lý bao giấy là 112,000,000 đồng (giá chênh lệch 23,210,000 đồng)Giá xe máy SH 150i phanh ABS 2022 có giá bán đề xuất là 96,790,000 đồng, giá đại lý bao giấy là 120,000,000 đồng (giá chênh lệch 23,210,000 đồng)Giá xe máy SH 150i ABS bản Đặc biệt 2022 có giá bán đề xuất là 97,990,000 đồng, giá đại lý bao giấy là 125,000,000 đồng (giá chênh lệch 27,010,000 đồng)Giá xe máy SH 150i ABS bản Thể thao 2022 có giá bán đề xuất là 98,490,000 đồng, giá đại lý bao giấy là 128,000,000 đồng (giá chênh lệch 29,510,000 đồng)Giá xe máy SH350i phiên bản Cao cấp có giá bán đề xuất là 145,990,000 đồng, giá đại lý bao giấy là 165,000,000 đồng (giá chênh lệch 19,010,000 đồng)Giá xe máy SH350i phiên bản Đặc biệt có giá bán đề xuất là 146,990,000 đồng, giá đại lý bao giấy là 168,000,000 đồng (giá chênh lệch 21,010,000 đồng)Giá xe máy SH350i phiên bản Thể thao có giá bán đề xuất là 147,490,000 đồng, giá đại lý bao giấy là 170,000,000 đồng (giá chênh lệch 22,510,000 đồng)Giá xe máy Wave Alpha 2022 bản tiêu chuẩn có giá bán đề xuất là 17,890,000 đồng, giá đại lý bao giấy là 23,200,000 đồng (giá chênh lệch 5,310,000 đồng)Giá xe máy Wave Alpha 2022 bản giới hạn có giá bán đề xuất là 18,390,000 đồng, giá đại lý bao giấy là 23,700,000 đồng (giá chênh lệch 5,310,000 đồng)Giá xe máy Wave RSX 2022 bản phanh cơ vành nan hoa có giá bán đề xuất là 21,790,000 đồng, giá đại lý bao giấy là 26,300,000 đồng (giá chênh lệch 4,510,000 đồng)Giá xe máy Wave RSX 2022 bản phanh đĩa vành nan hoa có giá bán đề xuất là 22,790,000 đồng, giá đại lý bao giấy là 27,300,000 đồng (giá chênh lệch 4,510,000 đồng)Giá xe máy Wave RSX 2022 bản Phanh đĩa vành đúc có giá bán đề xuất là 24,790,000 đồng, giá đại lý bao giấy là 29,300,000 đồng (giá chênh lệch 4,510,000 đồng)Giá xe máy Blade 110 phanh cơ vành nan hoa có giá bán đề xuất là 18,890,000 đồng, giá đại lý bao giấy là 22,900,000 đồng (giá chênh lệch 4,010,000 đồng)Giá xe máy Blade 110 phanh đĩa vành nan hoa có giá bán đề xuất là 19,890,000 đồng, giá đại lý bao giấy là 23,900,000 đồng (giá chênh lệch 4,010,000 đồng)Giá xe máy Blade 110 phanh đĩa vành đúc có giá bán đề xuất là 21,390,000 đồng, giá đại lý bao giấy là 25,300,000 đồng (giá chênh lệch 3,910,000 đồng)Giá xe máy Future 2022 bản tiêu chuẩn vành nan hoa có giá bán đề xuất là 30,290,000 đồng, giá đại lý bao giấy là 38,300,000 đồng (giá chênh lệch 8,010,000 đồng)Giá xe máy Future 2022 bản Cao cấp vành đúc có giá bán đề xuất là 31,490,000 đồng, giá đại lý bao giấy là 40,200,000 đồng (giá chênh lệch 8,710,000 đồng)Giá xe máy Future 2022 bản Đặc biệt vành đúc có giá bán đề xuất là 31,990,000 đồng, giá đại lý bao giấy là 40,700,000 đồng (giá chênh lệch 8,710,000 đồng)Giá xe máy Super Cub C125 Fi có giá bán đề xuất là 84,990,000 đồng, giá đại lý bao giấy là 95,200,000 đồng (giá chênh lệch 10,210,000 đồng)Giá xe máy Winner X 2022 bản Tiêu chuẩn CBS có giá bán đề xuất là 46,090,000 đồng, giá đại lý bao giấy là 45,000,000 đồng (giá chênh lệch -1,090,000 đồng)Giá xe máy Winner X 2022 ABS bản Thể thao (Đỏ Đen ) có giá bán đề xuất là 49,990,000 đồng, giá đại lý bao giấy là 48,000,000 đồng (giá chênh lệch -1,990,000 đồng)Giá xe máy Winner X 2022 ABS bản Đặc biệt (Đen vàng, Bạc đen xanh, Đỏ đen xanh) có giá bán đề xuất là 50,490,000 đồng, giá đại lý bao giấy là 48,500,000 đồng (giá chênh lệch -1,990,000 đồng)Giá xe máy CBR150R 2022 có giá bán đề xuất là 70,990,000 đồng, giá đại lý bao giấy là 78,600,000 đồng (giá chênh lệch 7,610,000 đồng)Giá xe máy CB150R có giá bán đề xuất là 105,000,000 đồng, giá đại lý bao giấy là 106,700,000 đồng (giá chênh lệch 1,700,000 đồng)Giá xe máy Rebel 300 có giá bán đề xuất là 125,000,000 đồng, giá đại lý bao giấy là 128,800,000 đồng (giá chênh lệch 3,800,000 đồng)Giá xe máy Rebel 500 có giá bán đề xuất là 180,000,000 đồng, giá đại lý bao giấy là 187,000,000 đồng (giá chênh lệch 7,000,000 đồng)Giá xe máy CB300R có giá bán đề xuất là 140,000,000 đồng, giá đại lý bao giấy là 136,800,000 đồng (giá chênh lệch -3,200,000 đồng)

Leave a Reply

Your email address will not be published. Required fields are marked *