Xem ngày tốt mua xe là một truyền thống được lưu truyền từ nhiều đời nay của các thế hệ người Việt Nam. Xe cộ được xem là phương tiện không thể thiết trong cuộc sống của mỗi gia đình. Bất cứ ai khi tham gia giao thông đều gắn cho mình một phương tiện nào đó nên vấn đề an toàn được đặt lên hàng đầu. Khi chọn cho mình được một chiếc xe ưng ý nhất thì người chủ thường chọn ngày mua xe ô tô, xe máy hợp tuổi trước khi lấy giấy tờ xe và mang xe về nhà. Đồng thời khi chọn được một chiếc xe tốt còn giúp cho chủ nhân cảm thấy an tâm hơn khi lưu thông trên đường, tránh những tai nạn, hỏng hóc hay rủi ro không may xảy ra.Đối với những người buôn bán, kinh doanh, chiếc xe là công cụ, phương tiện kinh doanh hỗ trợ cho họ ngoài vấn đề an toàn ngoài ra người ta còn mong cầu tài được lộc, có nhiều may mắn, làm ăn thuận lợi. Bởi vì thế việc xem ngày mua xe theo tuổi là một điều quan trọng đối với mỗi người.

MỚI NHẤT!

Sau khi bạn đã chọn được ngày tốt để mua xe thì việc lựa chọn màu xe sao cho hợp mệnh, hợp tuổi cũng đóng vai trò quan trọng. Chính vì thế, bạn không thể bỏ qua bài viết

*

Chọn màu xe hợp mệnh gia chủ

Đang xem: Chọn ngày tốt mua xe: mua xe ngày nào đẹp?

Ngày Đinh Tỵ tháng Đinh Mùi năm Nhâm Dần

Giờ hoàng đạo : Sửu (1:00-2:59), Thìn (7:00-8:59), Ngọ (11:00-12:59), Mùi (13:00-14:59), Tuất (19:00-20:59), Hợi (21:00-22:59)

Hướng xuất hành : Xuất hành hướng Chính Nam để đón “Hỷ Thần”.Xuất hành hướng Chính Đông để đón “Tài Thần”.

Ngày Canh Thân tháng Đinh Mùi năm Nhâm Dần

Giờ hoàng đạo : Tí (23:00-0:59), Sửu (1:00-2:59), Thìn (7:00-8:59), Tỵ (9:00-10:59), Mùi (13:00-14:59), Tuất (19:00-20:59)

Hướng xuất hành : Xuất hành hướng Tây Bắc để đón “Hỷ Thần”.Xuất hành hướng Tây Nam để đón “Tài Thần”.

Ngày Quý Hợi tháng Đinh Mùi năm Nhâm Dần

Giờ hoàng đạo : Sửu (1:00-2:59), Thìn (7:00-8:59), Ngọ (11:00-12:59), Mùi (13:00-14:59), Tuất (19:00-20:59), Hợi (21:00-22:59)

Hướng xuất hành : Xuất hành hướng Đông Nam để đón “Hỷ Thần”.Xuất hành hướng Chính Tây để đón “Tài Thần”.

Ngày Kỷ Tỵ tháng Đinh Mùi năm Nhâm Dần

Giờ hoàng đạo : Sửu (1:00-2:59), Thìn (7:00-8:59), Ngọ (11:00-12:59), Mùi (13:00-14:59), Tuất (19:00-20:59), Hợi (21:00-22:59)

Hướng xuất hành : Xuất hành hướng Đông Bắc để đón “Hỷ Thần”.Xuất hành hướng Chính Nam để đón “Tài Thần”.

Ngày Nhâm Thân tháng Đinh Mùi năm Nhâm Dần

Giờ hoàng đạo : Tí (23:00-0:59), Sửu (1:00-2:59), Thìn (7:00-8:59), Tỵ (9:00-10:59), Mùi (13:00-14:59), Tuất (19:00-20:59)

Hướng xuất hành : Xuất hành hướng Chính Nam để đón “Hỷ Thần”.Xuất hành hướng Chính Tây để đón “Tài Thần”.

Ngày Ất Hợi tháng Đinh Mùi năm Nhâm Dần

Giờ hoàng đạo : Sửu (1:00-2:59), Thìn (7:00-8:59), Ngọ (11:00-12:59), Mùi (13:00-14:59), Tuất (19:00-20:59), Hợi (21:00-22:59)

Hướng xuất hành : Xuất hành hướng Tây Bắc để đón “Hỷ Thần”.Xuất hành hướng Đông Nam để đón “Tài Thần”.

Ngày Tân Tỵ tháng Đinh Mùi năm Nhâm Dần

Giờ hoàng đạo : Sửu (1:00-2:59), Thìn (7:00-8:59), Ngọ (11:00-12:59), Mùi (13:00-14:59), Tuất (19:00-20:59), Hợi (21:00-22:59)

Hướng xuất hành : Xuất hành hướng Tây Nam để đón “Hỷ Thần”.Xuất hành hướng Tây Nam để đón “Tài Thần”.

Ngày Bính Thìn tháng Đinh Mùi năm Nhâm Dần

Giờ hoàng đạo : Dần (3:00-4:59), Thìn (7:00-8:59), Tỵ (9:00-10:59), Thân (15:00-16:59), Dậu (17:00-18:59), Hợi (21:00-22:59)

Hướng xuất hành : Xuất hành hướng Tây Nam để đón “Hỷ Thần”.Xuất hành hướng Chính Đông để đón “Tài Thần”.

Ngày Mậu Ngọ tháng Đinh Mùi năm Nhâm Dần

Giờ hoàng đạo : Tí (23:00-0:59), Sửu (1:00-2:59), Mão (5:00-6:59), Ngọ (11:00-12:59), Thân (15:00-16:59), Dậu (17:00-18:59)

Hướng xuất hành : Xuất hành hướng Đông Nam để đón “Hỷ Thần”.Xuất hành hướng Chính Nam để đón “Tài Thần”.

Ngày Nhâm Tuất tháng Đinh Mùi năm Nhâm Dần

Giờ hoàng đạo : Dần (3:00-4:59), Thìn (7:00-8:59), Tỵ (9:00-10:59), Thân (15:00-16:59), Dậu (17:00-18:59), Hợi (21:00-22:59)

Hướng xuất hành : Xuất hành hướng Chính Nam để đón “Hỷ Thần”.Xuất hành hướng Chính Tây để đón “Tài Thần”.

Ngày Giáp Tý tháng Đinh Mùi năm Nhâm Dần

Giờ hoàng đạo : Tí (23:00-0:59), Sửu (1:00-2:59), Mão (5:00-6:59), Ngọ (11:00-12:59), Thân (15:00-16:59), Dậu (17:00-18:59)

Hướng xuất hành : Xuất hành hướng Đông Bắc để đón “Hỷ Thần”.Xuất hành hướng Đông Nam để đón “Tài Thần”.

Xem thêm:

Ngày Ất Sửu tháng Đinh Mùi năm Nhâm Dần

Giờ hoàng đạo : Dần (3:00-4:59), Mão (5:00-6:59), Tỵ (9:00-10:59), Thân (15:00-16:59), Tuất (19:00-20:59), Hợi (21:00-22:59)

Hướng xuất hành : Xuất hành hướng Tây Bắc để đón “Hỷ Thần”.Xuất hành hướng Đông Nam để đón “Tài Thần”.

Ngày Đinh Mão tháng Đinh Mùi năm Nhâm Dần

Giờ hoàng đạo : Tí (23:00-0:59), Dần (3:00-4:59), Mão (5:00-6:59), Ngọ (11:00-12:59), Mùi (13:00-14:59), Dậu (17:00-18:59)

Hướng xuất hành : Xuất hành hướng Chính Nam để đón “Hỷ Thần”.Xuất hành hướng Chính Đông để đón “Tài Thần”.

Ngày Mậu Thìn tháng Đinh Mùi năm Nhâm Dần

Giờ hoàng đạo : Dần (3:00-4:59), Thìn (7:00-8:59), Tỵ (9:00-10:59), Thân (15:00-16:59), Dậu (17:00-18:59), Hợi (21:00-22:59)

Hướng xuất hành : Xuất hành hướng Đông Nam để đón “Hỷ Thần”.Xuất hành hướng Chính Nam để đón “Tài Thần”.

Ngày Canh Ngọ tháng Đinh Mùi năm Nhâm Dần

Giờ hoàng đạo : Tí (23:00-0:59), Sửu (1:00-2:59), Mão (5:00-6:59), Ngọ (11:00-12:59), Thân (15:00-16:59), Dậu (17:00-18:59)

Hướng xuất hành : Xuất hành hướng Tây Bắc để đón “Hỷ Thần”.Xuất hành hướng Tây Nam để đón “Tài Thần”.

Ngày Giáp Tuất tháng Đinh Mùi năm Nhâm Dần

Giờ hoàng đạo : Dần (3:00-4:59), Thìn (7:00-8:59), Tỵ (9:00-10:59), Thân (15:00-16:59), Dậu (17:00-18:59), Hợi (21:00-22:59)

Hướng xuất hành : Xuất hành hướng Đông Bắc để đón “Hỷ Thần”.Xuất hành hướng Đông Nam để đón “Tài Thần”.

Ngày Bính Tý tháng Đinh Mùi năm Nhâm Dần

Giờ hoàng đạo : Tí (23:00-0:59), Sửu (1:00-2:59), Mão (5:00-6:59), Ngọ (11:00-12:59), Thân (15:00-16:59), Dậu (17:00-18:59)

Hướng xuất hành : Xuất hành hướng Tây Nam để đón “Hỷ Thần”.Xuất hành hướng Chính Đông để đón “Tài Thần”.

Ngày Đinh Sửu tháng Đinh Mùi năm Nhâm Dần

Giờ hoàng đạo : Dần (3:00-4:59), Mão (5:00-6:59), Tỵ (9:00-10:59), Thân (15:00-16:59), Tuất (19:00-20:59), Hợi (21:00-22:59)

Hướng xuất hành : Xuất hành hướng Chính Nam để đón “Hỷ Thần”.Xuất hành hướng Chính Đông để đón “Tài Thần”.

Ngày Canh Thìn tháng Đinh Mùi năm Nhâm Dần

Giờ hoàng đạo : Dần (3:00-4:59), Thìn (7:00-8:59), Tỵ (9:00-10:59), Thân (15:00-16:59), Dậu (17:00-18:59), Hợi (21:00-22:59)

Hướng xuất hành : Xuất hành hướng Tây Bắc để đón “Hỷ Thần”.Xuất hành hướng Tây Nam để đón “Tài Thần”.

Ngày Nhâm Ngọ tháng Đinh Mùi năm Nhâm Dần

Giờ hoàng đạo : Tí (23:00-0:59), Sửu (1:00-2:59), Mão (5:00-6:59), Ngọ (11:00-12:59), Thân (15:00-16:59), Dậu (17:00-18:59)

Hướng xuất hành : Xuất hành hướng Chính Nam để đón “Hỷ Thần”.Xuất hành hướng Chính Tây để đón “Tài Thần”.

Ngày Giáp Thân tháng Mậu Thân năm Nhâm Dần

Giờ hoàng đạo : Tí (23:00-0:59), Sửu (1:00-2:59), Thìn (7:00-8:59), Tỵ (9:00-10:59), Mùi (13:00-14:59), Tuất (19:00-20:59)

Hướng xuất hành : Xuất hành hướng Đông Bắc để đón “Hỷ Thần”.Xuất hành hướng Đông Nam để đón “Tài Thần”.

Xem thêm:

Ngày Ất Dậu tháng Mậu Thân năm Nhâm Dần

Giờ hoàng đạo : Tí (23:00-0:59), Dần (3:00-4:59), Mão (5:00-6:59), Ngọ (11:00-12:59), Mùi (13:00-14:59), Dậu (17:00-18:59)

Hướng xuất hành : Xuất hành hướng Tây Bắc để đón “Hỷ Thần”.Xuất hành hướng Đông Nam để đón “Tài Thần”.

Leave a Reply

Your email address will not be published. Required fields are marked *