Ngày 15 tháng 11 năm 2021, Tổng công ty Đường sắt triển khai bán vé tàu Tết Nhâm Dần 2022. Hành khách có thể mua trực tiếp tại các cửa bán vé trong các ga đường sắt hoặc qua các đại lý bán vé tàu hỏa của Đường sắt Việt Nam; mua qua Tổng đài bán vé 1900 636 212.
Đang xem: Khách Mua Vé Tàu Tết Ga Sài Gòn
Lưu ý: Khi mua vé qua Tổng đài 1900 636 212 hành khách muốn thay đổi, hoàn trả vé không cần ra ga mà gọi trực tiếp cho tổng đài. Nếu mua tại ga thì có bất kỳ sự thay đổi nào đều phải ra trực tiếp nhà Ga mới giải quyết được. Khi mua qua tổng đài, ngoài việc không phải chen lấn, xếp hàng hành khách còn được tư vấn tận tình chu đáo.
Hướng dẫn đặt vé tàu Tết 2022
Hành khách lưu số điện thoại, Báo cho bạn bè. Có thể để lại thông tin đặt vé tàu tết Nhâm Dần 2022 tại đây:
Điện thoại hỗ trợ & bán vé tàu Tết 2022 trên toàn quốc
Lịch chạy tàu Tết 2022 Nhâm Dần
Theo phương án lịch nghỉ tết Nguyên đán 2022 của Bộ LĐ-TB-XH. Người lao động sẽ được nghỉ tết 9 ngày liên tục, trong đó có 5 ngày theo bộ luật Lao động và 4 ngày nghỉ cuối tuần.
Bảng giờ tàu Tết 2022 chặng Hà Nội – Sài Gòn
Bảng giờ tàu Tết 2022 chặng Sài Gòn – Hà NộiVé tàu Tết 2022 đặt sớm giảm 10%
Theo đó, đợt đầu mở bán vé tàu Tết gồm các đoàn tàu Thống Nhất như SE1/2, SE3/4, SE5/6, SE7/8 và các đoàn tàu địa phương. Đường sắt cũng có chính sách giảm 10% cho hành khách khi mua vé đi tàu Tết trong 10 ngày đầu mở bán vé. Cụ thể:
Giảm 10% giá vé nếu mua vé từ ngày 15/11 đến 24/11 trong thời gian cao điểm (tàu chẵn trước tết, tàu lẻ sau Tết);Giảm 20% giá vé cho sinh viên các trường Đại học, Học viện, Cao đẳng, Trung học chuyên nghiệp và Dạy nghề;Giảm 5% giá vé cho hành khách mua vé khứ hồi lượt về;Giảm đến 40% giá vé trong thời gian thấp điểm.
Ngành đường sắt cũng căn cứ vào tình hình kiểm soát dịch bệnh. Và được sự cho phép của các cấp thẩm quyền để tiếp tục bố trí các đoàn tàu phù hợp nhằm đáp ứng nhu cầu đi lại trong dịp Tết Nhâm Dần 2022.
Hành khách nên đặt vé ngay từ bây giờ để được giảm giá và chắc chắn còn chỗ cho chuyến về quê ngày Tết của mình.
Giá vé tàu tết 2022
Hiện nay, Công ty cổ phần Vận tải đường sắt Hà Nội và Công ty cổ phần Đường sắt Sài Gòn đang xây dựng mức giá vé cụ thể cho các đoàn tàu mở bán đợt đầu.
Bảng giá vé tàu tết SE4 2022:
Ga đi | Ga đến | NML56 | NML64 | BnLT1 | BnLT2 | BnLT3 | AnLT1 | AnLT2 | GP |
Sài Gòn | Dĩ An | 30 | 30 | 30 | 30 | 30 | 30 | 30 | 30 |
Sài Gòn | Biên Hòa | 30 | 30 | 32 | 30 | 30 | 34 | 32 | 30 |
Sài Gòn | Long Khánh | 58 | 58 | 84 | 78 | 67 | 90 | 86 | 38 |
Sài Gòn | Bình Thuận | 132 | 132 | 190 | 177 | 152 | 207 | 195 | 88 |
Sài Gòn | Tháp Chàm | 240 | 240 | 420 | 390 | 335 | 457 | 430 | 160 |
Sài Gòn | Nha Trang | 310 | 310 | 540 | 500 | 430 | 588 | 552 | 206 |
Sài Gòn | Tuy Hòa | 370 | 370 | 572 | 530 | 455 | 622 | 584 | 246 |
Sài Gòn | Diêu Trì | 440 | 440 | 668 | 620 | 532 | 727 | 683 | 294 |
Sài Gòn | Bồng Sơn | 495 | 495 | 750 | 696 | 598 | 817 | 767 | 330 |
Sài Gòn | Quảng Ngãi | 557 | 557 | 805 | 746 | 640 | 875 | 822 | 371 |
Sài Gòn | Tam Kỳ | 600 | 600 | 870 | 806 | 692 | 946 | 888 | 400 |
Sài Gòn | Đà Nẵng | 652 | 652 | 923 | 855 | 735 | 1004 | 943 | 434 |
Sài Gòn | Huế | 683 | 683 | 986 | 914 | 785 | 1072 | 1007 | 456 |
Sài Gòn | Đông Hà | 727 | 727 | 1000 | 926 | 795 | 1086 | 1020 | 485 |
Sài Gòn | Đồng Hới | 746 | 746 | 1025 | 950 | 816 | 1114 | 1046 | 496 |
Sài Gòn | Đồng Lê | 792 | 792 | 1062 | 984 | 845 | 1155 | 1084 | 528 |
Sài Gòn | Hương Phố | 830 | 830 | 1103 | 1023 | 878 | 1200 | 1127 | 552 |
Sài Gòn | Yênn Trung | 858 | 858 | 1142 | 1060 | 910 | 1242 | 1167 | 572 |
Sài Gòn | Vinh | 870 | 870 | 1170 | 1085 | 932 | 1274 | 1196 | 581 |
Sài Gòn | Chợ Sy | 896 | 896 | 1192 | 1105 | 950 | 1297 | 1218 | 598 |
Sài Gòn | Thanh Hoá | 900 | 900 | 1222 | 1132 | 972 | 1330 | 1248 | 600 |
Sài Gòn | Ninh Bình | 908 | 908 | 1233 | 1143 | 980 | 1340 | 1260 | 606 |
Sài Gòn | Nam Định | 915 | 915 | 1240 | 1150 | 988 | 1350 | 1268 | 610 |
Sài Gòn | Phủ Lý | 932 | 932 | 1265 | 1172 | 1007 | 1375 | 1292 | 622 |
Sài Gòn | Hà Nội | 963 | 963 | 1280 | 1185 | 1018 | 1390 | 1306 | 642 |
Bảng giá vé tàu tết SE8 2022:
Ga đi | Ga đến | NML56 | NML64 | BnLT1 | BnLT2 | BnLT3 | AnLT1 | AnLT2 | GP |
Sài Gòn | Sóng Thần | 30 | 30 | 30 | 30 | 30 | 30 | 30 | 30 |
Sài Gòn | Dĩ An | 30 | 30 | 30 | 30 | 30 | 30 | 30 | 30 |
Sài Gòn | Biên Hòa | 30 | 30 | 30 | 30 | 30 | 30 | 30 | 30 |
Sài Gòn | Long Khánh | 55 | 55 | 78 | 72 | 60 | 84 | 80 | 38 |
Sài Gòn | Suối Kiết | 88 | 88 | 124 | 115 | 98 | 134 | 128 | 60 |
Sài Gòn | Bình Thuận | 125 | 125 | 176 | 164 | 140 | 190 | 182 | 86 |
Sài Gòn | Tháp Chàm | 227 | 227 | 320 | 300 | 253 | 346 | 332 | 156 |
Sài Gòn | Nha Trang | 293 | 293 | 414 | 385 | 326 | 446 | 428 | 200 |
Sài Gòn | Ninh Hòa | 294 | 294 | 416 | 387 | 328 | 448 | 430 | 202 |
Sài Gòn | Giã | 310 | 310 | 440 | 410 | 347 | 474 | 455 | 214 |
Sài Gòn | Tuy Hòa | 350 | 350 | 493 | 460 | 390 | 532 | 510 | 240 |
Sài Gòn | Diêu Trì | 416 | 416 | 588 | 547 | 464 | 634 | 608 | 286 |
Sài Gòn | Bồng Sơn | 468 | 468 | 660 | 615 | 520 | 713 | 684 | 320 |
Sài Gòn | Quảng Ngãi | 526 | 526 | 744 | 692 | 587 | 802 | 770 | 360 |
Sài Gòn | Núi Thành | 550 | 550 | 780 | 725 | 615 | 840 | 806 | 378 |
Sài Gòn | Tam Kỳ | 570 | 570 | 804 | 748 | 634 | 866 | 830 | 390 |
Sài Gòn | Đà Nẵng | 617 | 617 | 853 | 793 | 673 | 920 | 882 | 424 |
Sài Gòn | Huế | 646 | 646 | 910 | 848 | 720 | 982 | 942 | 443 |
Sài Gòn | Đông Hà | 687 | 687 | 923 | 860 | 728 | 995 | 955 | 472 |
Sài Gòn | Mỹ Đức | 688 | 688 | 924 | 860 | 730 | 996 | 956 | 472 |
Sài Gòn | Đồng Hới | 705 | 705 | 947 | 880 | 747 | 1020 | 980 | 484 |
Sài Gòn | Minh Lễ | 730 | 730 | 978 | 910 | 772 | 1055 | 1012 | 500 |
Sài Gòn | Đồng Lê | 756 | 756 | 1014 | 944 | 800 | 1094 | 1050 | 518 |
Sài Gòn | Hương Phố | 756 | 756 | 1015 | 944 | 800 | 1094 | 1050 | 518 |
Sài Gòn | Yên Trung | 783 | 783 | 1050 | 978 | 830 | 1133 | 1087 | 536 |
Sài Gòn | Vinh | 794 | 794 | 1088 | 1012 | 858 | 1173 | 1125 | 544 |
Sài Gòn | Chợ Si | 817 | 817 | 1108 | 1030 | 874 | 1195 | 1146 | 560 |
Sài Gòn | Minh Khôi | 855 | 855 | 1160 | 1080 | 915 | 1250 | 1200 | 587 |
Sài Gòn | Thanh hóa | 860 | 860 | 1165 | 1084 | 920 | 1257 | 1205 | 590 |
Sài Gòn | Bỉm sơn | 870 | 870 | 1168 | 1087 | 920 | 1260 | 1208 | 597 |
Sài Gòn | Ninh Bình | 876 | 876 | 1176 | 1094 | 928 | 1268 | 1217 | 600 |
Sài Gòn | Nam Định | 882 | 882 | 1184 | 1102 | 934 | 1277 | 1225 | 606 |
Sài Gòn | Phủ Lý | 890 | 890 | 1195 | 1112 | 943 | 1288 | 1236 | 610 |
Sài Gòn | Hà Nội | 910 | 910 | 1223 | 1138 | 965 | 1320 | 1265 | 624 |
Bảng giá vé tàu tết SE12 2022:
Ga đi | Ga đến | NML56 | NML64 | BnLT1 | BnLT2 | BnLT3 | AnLT1 | AnLT2 | GP |
Sài Gòn | Sóng Thần | 30 | 30 | 30 | 30 | 30 | 30 | 30 | 30 |
Sài Gòn | Dĩ An | 30 | 30 | 30 | 30 | 30 | 30 | 30 | 30 |
Sài Gòn | Biên Hòa | 30 | 30 | 30 | 30 | 30 | 30 | 30 | 30 |
Sài Gòn | Long Khánh | 55 | 55 | 78 | 72 | 60 | 84 | 80 | 38 |
Sài Gòn | Suối Kiết | 88 | 88 | 124 | 115 | 98 | 134 | 128 | 60 |
Sài Gòn | Bình Thuận | 125 | 125 | 176 | 164 | 140 | 190 | 182 | 86 |
Sài Gòn | Tháp Chàm | 227 | 227 | 320 | 300 | 253 | 346 | 332 | 156 |
Sài Gòn | Nha Trang | 293 | 293 | 414 | 385 | 326 | 446 | 428 | 200 |
Sài Gòn | Ninh Hòa | 294 | 294 | 416 | 387 | 328 | 448 | 430 | 202 |
Sài Gòn | Giã | 310 | 310 | 440 | 410 | 347 | 474 | 455 | 214 |
Sài Gòn | Tuy Hòa | 350 | 350 | 493 | 460 | 390 | 532 | 510 | 240 |
Sài Gòn | Diêu Trì | 416 | 416 | 588 | 547 | 464 | 634 | 608 | 286 |
Sài Gòn | Bồng Sơn | 468 | 468 | 660 | 615 | 520 | 713 | 684 | 320 |
Sài Gòn | Quảng Ngãi | 526 | 526 | 744 | 692 | 587 | 802 | 770 | 360 |
Sài Gòn | Núi Thành | 550 | 550 | 780 | 725 | 615 | 840 | 806 | 378 |
Sài Gòn | Tam Kỳ | 570 | 570 | 804 | 748 | 634 | 866 | 830 | 390 |
Sài Gòn | Đà Nẵng | 617 | 617 | 853 | 793 | 673 | 920 | 882 | 424 |
Sài Gòn | Huế | 646 | 646 | 910 | 848 | 720 | 982 | 942 | 443 |
Sài Gòn | Đông Hà | 687 | 687 | 923 | 860 | 728 | 995 | 955 | 472 |
Sài Gòn | Mỹ Đức | 688 | 688 | 924 | 860 | 730 | 996 | 956 | 472 |
Sài Gòn | Đồng Hới | 705 | 705 | 947 | 880 | 747 | 1020 | 980 | 484 |
Sài Gòn | Minh Lễ | 730 | 730 | 978 | 910 | 772 | 1055 | 1012 | 500 |
Sài Gòn | Đồng Lê | 756 | 756 | 1014 | 944 | 800 | 1094 | 1050 | 518 |
Sài Gòn | Hương Phố | 756 | 756 | 1015 | 944 | 800 | 1094 | 1050 | 518 |
Sài Gòn | Yên Trung | 783 | 783 | 1050 | 978 | 830 | 1133 | 1087 | 536 |
Sài Gòn | Vinh | 794 | 794 | 1088 | 1012 | 858 | 1173 | 1125 | 544 |
Sài Gòn | Chợ Si | 817 | 817 | 1108 | 1030 | 874 | 1195 | 1146 | 560 |
Sài Gòn | Minh Khôi | 855 | 855 | 1160 | 1080 | 915 | 1250 | 1200 | 587 |
Sài Gòn | Thanh hóa | 860 | 860 | 1165 | 1084 | 920 | 1257 | 1205 | 590 |
Sài Gòn | Bỉm sơn | 870 | 870 | 1168 | 1087 | 920 | 1260 | 1208 | 597 |
Sài Gòn | Ninh Bình | 876 | 876 | 1176 | 1094 | 928 | 1268 | 1217 | 600 |
Sài Gòn | Nam Định | 882 | 882 | 1184 | 1102 | 934 | 1277 | 1225 | 606 |
Sài Gòn | Phủ Lý | 890 | 890 | 1195 | 1112 | 943 | 1288 | 1236 | 610 |
Sài Gòn | Hà Nội | 910 | 910 | 1223 | 1138 | 965 | 1320 | 1265 | 624 |
Bảng giá vé tàu tết SE18 2022:
Ga đi | Ga đến | NCL | NML56 | NML64 | BnLT1 | BnLT2 | BnLT3 | AnLT1 | AnLT2 | AnLv2 | GP |
Sài Gòn | Sóng Thần | 30 | 30 | 30 | 30 | 30 | 30 | 30 | 30 | 34 | 30 |
Sài Gòn | Dĩ An | 30 | 30 | 30 | 30 | 30 | 30 | 30 | 30 | 40 | 30 |
Sài Gòn | Biên Hòa | 30 | 30 | 30 | 30 | 30 | 30 | 30 | 30 | 60 | 30 |
Sài Gòn | Long Khánh | 45 | 52 | 52 | 75 | 70 | 60 | 80 | 77 | 163 | 30 |
Sài Gòn | Suối Kiết | 73 | 82 | 82 | 120 | 110 | 95 | 130 | 123 | 260 | 40 |
Sài Gòn | Bình Thuận | 103 | 117 | 117 | 170 | 158 | 136 | 185 | 175 | 370 | 56 |
Sài Gòn | Sông Mao | 143 | 162 | 162 | 236 | 220 | 188 | 256 | 242 | 512 | 77 |
Sài Gòn | Tháp Chàm | 188 | 214 | 214 | 373 | 346 | 297 | 405 | 382 | 810 | 101 |
Sài Gòn | Nha Trang | 242 | 275 | 275 | 440 | 410 | 350 | 478 | 450 | 957 | 130 |
Sài Gòn | Ninh Hòa | 244 | 277 | 277 | 450 | 418 | 360 | 490 | 462 | 980 | 130 |
Sài Gòn | Giã | 258 | 293 | 293 | 468 | 435 | 373 | 510 | 480 | 1017 | 138 |
Sài Gòn | Tuy Hòa | 290 | 328 | 328 | 500 | 465 | 400 | 544 | 513 | 1088 | 155 |
Sài Gòn | Diêu Trì | 345 | 390 | 390 | 597 | 555 | 476 | 650 | 612 | 1298 | 184 |
Sài Gòn | Bồng Sơn | 387 | 440 | 440 | 658 | 612 | 525 | 715 | 675 | 1430 | 208 |
Sài Gòn | Đức Phổ | 415 | 470 | 470 | 705 | 655 | 562 | 766 | 722 | 1532 | 222 |
Sài Gòn | Quảng Ngãi | 436 | 495 | 495 | 740 | 688 | 590 | 805 | 760 | 1610 | 234 |
Sài Gòn | Núi Thành | 457 | 518 | 518 | 753 | 700 | 600 | 820 | 773 | 1638 | 245 |
Sài Gòn | Tam Kỳ | 470 | 535 | 535 | 777 | 722 | 620 | 845 | 797 | 1690 | 253 |
Sài Gòn | Trà Kiệu | 472 | 536 | 536 | 780 | 724 | 620 | 847 | 800 | 1695 | 254 |
Sài Gòn | Đà Nẵng | 510 | 580 | 580 | 834 | 775 | 665 | 907 | 855 | 1814 | 274 |
Sài Gòn | Lăng Cô | 522 | 592 | 592 | 837 | 778 | 667 | 910 | 858 | 1820 | 280 |
Sài Gòn | Huế | 535 | 608 | 608 | 842 | 783 | 672 | 916 | 864 | 1832 | 288 |
Sài Gòn | Đông Hà | 570 | 646 | 646 | 845 | 786 | 674 | 920 | 867 | 1838 | 306 |
Sài Gòn | Mỹ Đức | 570 | 647 | 647 | 846 | 786 | 675 | 920 | 868 | 1840 | 306 |
Sài Gòn | Đồng Hới | 584 | 663 | 663 | 867 | 806 | 690 | 943 | 890 | 1885 | 314 |
Sài Gòn | Minh Lệ | 603 | 685 | 685 | 896 | 833 | 714 | 974 | 920 | 1948 | 324 |
Sài Gòn | ĐỒng Lê | 610 | 690 | 690 | 922 | 857 | 735 | 1002 | 946 | 2005 | 326 |
Sài Gòn | Hương Phố | 626 | 710 | 710 | 948 | 880 | 756 | 1030 | 972 | 2062 | 336 |
Sài Gòn | Yên Trung | 660 | 750 | 750 | 1000 | 930 | 797 | 1087 | 1025 | 2174 | 354 |
Sài Gòn | Vinh | 664 | 754 | 754 | 1016 | 944 | 810 | 1104 | 1040 | 2208 | 356 |
Sài Gòn | Chợ Si | 677 | 768 | 768 | 1035 | 962 | 825 | 1125 | 1060 | 2250 | 363 |
Sài Gòn | Minh Khôi | 702 | 796 | 796 | 1063 | 987 | 847 | 1155 | 1090 | 2310 | 376 |
Sài Gòn | Thanh Hóa | 712 | 808 | 808 | 1078 | 1002 | 860 | 1172 | 1105 | 2343 | 382 |
Sài Gòn | Bỉm Sơn | 720 | 818 | 818 | 1090 | 1014 | 870 | 1186 | 1120 | 2372 | 386 |
Sài Gòn | Ninh Bình | 733 | 832 | 832 | 1100 | 1020 | 876 | 1194 | 1127 | 2390 | 392 |
Sài Gòn | Nam Định | 745 | 846 | 846 | 1128 | 1048 | 900 | 1226 | 1157 | 2453 | 400 |
Sài Gòn | Phủ lý | 752 | 853 | 853 | 1138 | 1058 | 907 | 1238 | 1167 | 2475 | 403 |
Sài Gòn | Hà Nội | 770 | 873 | 873 | 1165 | 1083 | 930 | 1267 | 1195 | 2533 | 413 |
Đặt vé tàu Tết 2022 cần lưu ý
Vào dịp Tết Nguyên đán năm trước, cũng như mọi năm. Đường sắt sẽ tăng cường chạy hàng chục đôi tàu khách khu đoạn. Trên các tuyến: Sài Gòn – Vinh, Sài Gòn – Đồng Hới, Sài Gòn – Đà Nẵng, Sài Gòn – Quảng Ngãi. Sài Gòn – Quy Nhơn, Sài Gòn – Nha Trang, Sài Gòn – Phan Thiết, Hà Nội – Vinh. Hà Nội – Đồng Hới, Hà Nội – Đà Nẵng… và ngược lại.
Các chuyến tàu chạy trong thời điểm hiện tại đều được triển khai các biện pháp phòng dịch. Để đảm bảo an toàn cho hành khách. Chẳng hạn như thực hiện việc phun khử trùng trên tàu, dưới ga. Thực hiện giãn cách đối với hành khách tại phòng đợi. Khi xếp hàng lên tàu trang bị dung dịch sát khuẩn tại các khu vực công cộng.
Ngoài ra, các giấy tờ cần thiết khi đi tàu dịp tết sẽ áp dụng theo quy định của Bộ Giao thông Vận tải theo từng thời điểm. Vì diễn biến dịch Covid-19 đang phức tạp, hành khách đặt vé tàu tết nên lựa chọn đúng nơi mua vé để được tư vấn kỹ về giấy tờ lên tàu.
Xem thêm: Hình Ảnh Cây Thạch Xương Bồ Và Những Lợi Ích Bất Ngờ, Thạch Xương Bồ Có Tác Dụng Gì
Quy định đi tàu áp dụng tại thời điểm hiện tại:
Bộ GTVT quy định, từ 31/10, hành khách đi tàu chỉ khai báo di chuyển trên ứng dụng PC-COVID. Khuyến khích hành khách chủ động khai báo từ trước khi đi tàu. Hành khách tải app về điện thoại, chọn mục “Di chuyển nội địa” để điền các thông tin.
khách đi tàu đến từ địa phương/khu vực cấp độ dịch là cấp 4. Được bố trí vận chuyển bằng “khoang riêng” thay vì “toa xe riêng” so với trước đây. Khi xuống tàu, ra ga phải có lối đi riêng hoặc tách nhóm với hành khách đi tàu từ địa phương/khu vực có nguy cơ thấp hơn để hạn chế tiếp xúc.
Đặt vé tàu tết 2022 dành cho tập thể
Trước đó, từ ngày 4/11, ga Sài Gòn nhận danh sách mua vé tàu Tết từ ngày 4 đến hết ngày 12.11. Gồm cả lượt đi và về, mỗi lượt từ 5 vé trở lên.
Các tổ chức có nhu cầu đặt vé liên hệ Đại lý bán vé tàu hỏa 1900 636 212. Ưu tiên các đơn vị thuộc lực lượng vũ trang nhân dân, trường đại học, cao đẳng, khu công nghiệp, khu chế xuất. Các tổ chức xã hội và hành khách bảo lưu tiền vé trong năm 2021.
Để mua vé tàu tập thể, hành khách cần mang theo giấy giới thiệu. Danh sách đăng ký mua vé tàu Tết Nhâm Dần 2022 và các bảng tổng hợp lượt đi, lượt về.
Danh sách cần ghi rõ, chính xác họ và tên, số giấy tờ tùy thân của người đi tàu. (Căn cước công dân, chứng minh nhân dân, bằng lái xe, thẻ Đảng viên, thẻ nhà báo, hộ chiếu, thẻ đoàn viên công đoàn, giấy khai sinh của trẻ em dưới 14 tuổi). Địa chỉ lưu trú của người đi tàu trước khi đi tàu và sau khi xuống tàu.
Quy định trả vé tàu Tết 2022
Vé tàu điện tử
Hành khách đặt vé qua Tổng đài 1900 636 212 khi cần trả vé chỉ cần gọi lại Tổng đài hoặc chat với Tư vấn viên khi đặt vé. Không cần ra tận ga để đổi trả.
Quy định đổi trả vé tàu tết Nhâm Dần:
Mức khấu trừ đối với vé trả lại, đổi vé là 30% giá tiền in trên Thẻ lên tàu hỏa.
Xem thêm: Top 18 Rắn Điêu Điêu Có Độc Không Mới Nhất 2022, Rắn Điêu Điêu Có Độc Không
Thời gian áp dụng:
Thời gian đổi trả vé:
Hành khách đổi, trả vé cá nhân: chậm nhất trước giờ tàu chạy là 24 giờ.Hành khách trả vé tập thể: chậm nhất trước giờ tàu chạy là 48 giờ.
Ngoài thời gian quy định nêu trên; mức khấu trừ phí, thời gian đổi, trả vé thực hiện như sau:
Để trả vé tàu, hành khách liên hệ nơi mua vé ban đầu hoặc đến các ga gần nhất. Vé tàu chạy giai đoạn trước Tết chủ yếu từ ga Sài Gòn, hành khách tham khảo địa chỉ ga: