Điểm chuẩn trường ĐH Sài Gòn năm 2015 đang là mối quan tâm hàng đầu của những thí sinh có nguyện vọng nộp hồ sơ và trường. Điểm chuẩn…
Điểm chuẩn trường ĐH Sài Gòn năm 2015 đang là mối quan tâm hàng đầu của những thí sinh có nguyện vọng nộp hồ sơ và trường. Điểm chuẩn trường ĐH Sài Gòn năm 2015 sẽ sẽ phụ thuộc vào lượng thí sinh nộp hồ sơ xét tuyển, chỉ tiêu… Nhưng có thể điểm chuẩn trường ĐH Sài Gòn năm nay sẽ cao hơn năm trước 1-2 điểm do tính chất đề thi.
Bạn đang xem: điểm chuẩn đại học sài gòn tphcm 2015
Điểm chuẩn trường ĐH Sài Gòn và các điều kiện xét tuyển văn 2015
Theo Thứ trưởng Bộ GD&ĐT Bùi Văn Ga cho biết, vì đề thi năm nay vừa dùng để xét tốt nghiệp THPT vừa dùng để xét tuyển ĐH nên có đến 60% phần lý thuyết cơ bản trong đề thi, chỉ có 40% nâng cao để phân loại thí sinh. Vì thế, thí sinh cần tham khảo điểm chuẩn của các trường năm trước để so sánh, đưa ra lựa chọn thích hợp nhất.
Đang xem: điểm chuẩn đại học tphcm 2015
Xem thêm: Sygic Điều Hướng Dẫn Cài Đặt Bản Đồ Sygic Trên Ôtô? ? Hướng Dẫn Cài Đặt Bản Đồ Sygic Trên Ôtô
Xem thêm: Khám Phá Tất Tần Tật Về Quả Roi Hay Quả Đối Với Sức Khỏe Và Những Điều Cần Lưu Ý
Điểm chuẩn trường ĐH Sài Gòn năm 2014:
Stt
Ngành
Mã
Khối
Môn thi nhân hệ số 2
Điểm chuẩn
1
Việt Nam học (VH-DL)
D220113
A1
18,0
C
18,0
D1
18,0
2
Ngôn ngữ Anh (TM-DL)
D220201
D1
Tiếng Anh
25,0
3
Quản trị kinh doanh
D340101
A
17,5
A1
17,5
D1
17,5
4
Tài chính – Ngân hàng
D340201
A
17,5
A1
17,5
D1
17,5
5
Kế toán
D340301
A
17,5
A1
17,5
D1
17,5
6
Quản trị văn phòng
D340406
A1
16,5
C
16,5
D1
16,5
7
Khoa học môi trường
D440301
A
17,0
A1
17,0
B
17,0
8
Toán ứng dụng
D460112
A
Toán
22,0
A1
22,0
D1
22,0
9
Công nghệ thông tin
D480201
A
18,0
A1
18,0
D1
18,0
10
Công nghệ kĩ thuật điện tử, truyền thông
D510302
A
17,0
A1
17,0
D1
17,0
11
Công nghệ kĩ thuật môi trường
D510406
A
17,0
A1
17,0
B
17,0
12
Kĩ thuật điện tử, truyền thông
D520207
A
16,5
A1
16,5
D1
16,5
13
Quản lí giáo dục
D140114
A
16,0
A1
16,0
B
17,0
C
16,0
D1
16,0
14
Giáo dục Mầm non
D140201
M
Năng khiếu
26,5
15
Giáo dục Tiểu học
D140202
A
20,0
A1
20,0
C
20,0
D1
20,0
16
Giáo dục Chính trị
D140205
A
15,0
A1
15,0
C
15,0
D1
15,0
17
Sư phạm Toán học
D140209
A
Toán
29,0
A1
29,0
18
Sư phạm Vật lí
D140211
A
Lí
27,0
A1
27,0
19
Sư phạm Hóa học
D140212
A
Hóa
29,0
20
Sư phạm Sinh học
D140213
B
Sinh
24,0
21
Sư phạm Ngữ văn
D140217
C
Ngữ văn
24,0
D1
24,0
22
Sư phạm Lịch sử
D140218
C
Sử
20,0
23
Sư phạm Địa lí
D140219
A
16,5
A1
16,5
C
16,5
24
Sư phạm Âm nhạc
D140221
N
Năng khiếu
35,5
25
Sư phạm Mĩ thuật
D140222
H
Năng khiếu
25,5
26
Sư phạm Tiếng Anh
D140231
D1
Tiếng Anh
27,5
Điểm chuẩn trường ĐH Sài Gòn năm 2014 dao động trong khoảng 15-18 điểm
Điểm chuẩn trường ĐH Sài Gòn năm 2015:
Các lãnh đạo trường ĐH Sài Gòn năm nay có 3.550 chỉ tiêu hệ ĐH và 450 chỉ tiêu hệ CĐ. Trường chỉ nhận những hồ sơ có điểm tổ hợp 3 môn trên ngưỡng điểm vào đại học do Bộ Giáo dục và Đào tạo đưa ra, tức là 16 điểm trở lên đối với hệ ĐH và 13 điểm trở lên đối với hệ CĐ.
Chỉ tiêu xét tuyển vào ĐH Sài Gòn năm 2015:
Ngành học
Mã ngành
Chỉ tiêu
Tổ hợp môn xét tuyển (Các môn được viết chữ hoa, in đậm được nhân hệ số 2)
Các ngành đào tạo đại học:
3550
Khối ngành ngoài sư phạm:
Việt Nam học (Văn hóa – Du lịch)
D220113
150
Văn, Sử, Địa
Văn, Sử, Anh
Ngôn ngữ Anh (Thương mại và Du lịch)
D220201
250
ANH, Văn, Toán
ANH, Văn, Sử
Quốc tế học
D220212
100
ANH, Văn, Toán
ANH, Văn, Sử
Tâm lí học
D310401
70
Văn, Anh, Toán
Văn, Anh, Sử
Khoa học thư viện
D320202
70
Toán, Văn, Anh
Toán, Văn, Sử
Toán, Văn, Địa
Quản trị kinh doanh
D340101
350
TOÁN, Văn, Anh
TOÁN, Văn, Lý
Tài chính – Ngân hàng
D340201
350
TOÁN, Văn, Anh
TOÁN, Văn, Lý
Kế toán
D340301
350
TOÁN, Văn, Anh
TOÁN, Văn, Lý
Quản trị văn phòng
D340406
70
Toán, Văn, Anh
Toán, Văn, Sử
Toán, Văn, Địa
Luật
D380101
100
VĂN, Toán, Anh
VĂN, Toán, Sử
Khoa học môi trường
D440301
70
Toán, Hóa, Lý
Toán, Hóa, Anh
Toán, Hóa, Sinh
Toán ứng dụng
D460112
60
TOÁN, Lý, Hóa
TOÁN, Lý, Anh
Công nghệ thông tin
D480201
160
TOÁN, Lý, Hóa
TOÁN, Lý, Anh
Công nghệ kĩ thuật điện, điện tử
D510301
70
Toán, Lý, Hóa
Toán, Lý, Anh
Công nghệ kĩ thuật điện tử, truyền thông
D510302
70
Toán, Lý, Hóa
Toán, Lý, Anh
Công nghệ kĩ thuật môi trường
D510406
70
Toán, Hóa, Lý
Toán, Hóa, Anh
Toán, Hóa, Sinh
Kĩ thuật điện, điện tử
D520201
70
Toán, Lý, Hóa
Toán, Lý, Anh
Kĩ thuật điện tử, truyền thông
D520207
70
Toán, Lý, Hóa
Toán, Lý, Anh
Khối ngành sư phạm:
Quản lý giáo dục
D140114
40
Toán, Văn, Anh
Toán, Văn, Sử
Toán, Văn, Địa
Giáo dục Mầm non
D140201
200
KỂ CHUYỆN – ĐỌC DIỄN CẢM, Hát – nhạc, Văn
KỂ CHUYỆN – ĐỌC DIỄN CẢM, Hát – nhạc, Anh
KỂ CHUYỆN – ĐỌC DIỄN CẢM, Hát – nhạc, Sử
Giáo dục Tiểu học
D140202
200
Toán, Văn, Anh
Toán, Văn, Sử
Toán, Văn, Sinh
Giáo dục chính trị
D140205
40
Toán, Văn, Anh
Toán, Văn, Sử
Sư phạm Toán học
D140209
40
TOÁN, Lý, Hóa
TOÁN, Lý, Anh
Sư phạm Vật lí
D140211
40
LÝ, Toán, Hóa
Sư phạm Hóa học
D140212
40
HÓA, Toán, Lý
Sư phạm Sinh học
D140213
40
SINH, Toán, Hóa
Sư phạm Ngữ văn
D140217
40
VĂN, Sử, Địa
VĂN, Sử, Anh
Sư phạm Lịch sử
D140218
40
SỬ, Văn, Anh
SỬ, Văn, Địa
Sư phạm Địa lí
D140219
40
ĐỊA, Toán, Văn
ĐỊA, Toán, Anh
ĐỊA, Văn, Sử
Sư phạm Âm nhạc
D140221
65
HÁT – XƯỚNG ÂM, THẨM ÂM – TIẾT TẤU, Văn
HÁT – XƯỚNG ÂM, THẨM ÂM – TIẾT TẤU, Anh
Sư phạm Mĩ thuật
D140222
65
HÌNH HỌA, TRANG TRÍ, Văn
HÌNH HỌA, TRANG TRÍ, Anh
Sư phạm Tiếng Anh
D140231
160
ANH, Văn, Toán
ANH, Văn, Sử
Các ngành đào tạo cao đẳng:
450
Khối ngành sư phạm:
Giáo dục Mầm non
C140201
75
KỂ CHUYỆN – ĐỌC DIỄN CẢM, Hát – nhạc, Văn
KỂ CHUYỆN – ĐỌC DIỄN CẢM, Hát – nhạc, Anh
KỂ CHUYỆN – ĐỌC DIỄN CẢM, Hát – nhạc, Sử
Giáo dục Tiểu học
C140202
75
Toán, Văn, Anh
Toán, Văn, Sử
Toán, Văn, Sinh
Giáo dục Công dân
C140204
25
Toán, Văn, Anh
Toán, Văn, Sử
Sư phạm Toán học
C140209
25
TOÁN, Lý, Hóa
TOÁN, Lý, Anh
Sư phạm Vật lí
C140211
25
LÝ, Toán, Hóa
Sư phạm Hóa học
C140212
25
HÓA, Toán, Lý
Sư phạm Sinh học
C140213
25
SINH, Toán, Hóa
Sư phạm Kĩ thuật Công nghiệp
C140214
25
Toán, Văn, Anh
Toán, Văn, Lý
Toán, Văn, Hóa
Toán, Văn, Sinh
Sư phạm Kĩ thuật Nông nghiệp
C140215
25
Toán, Văn, Anh
Toán, Văn, Lý
Toán, Văn, Hóa
Toán, Văn, Sinh
Sư phạm Kinh tế Gia đình
C140216
25
Toán, Văn, Anh
Toán, Văn, Lý
Toán, Văn, Hóa
Toán, Văn, Sinh
Sư phạm Ngữ văn
C140217
25
VĂN, Sử, Địa
VĂN, Sử, Anh
Sư phạm Lịch sử
C140218
25
SỬ, Văn, Anh
SỬ, Văn, Địa
Sư phạm Địa lí
C140219
25
ĐỊA, Toán, Văn
ĐỊA, Toán, Anh
ĐỊA, Văn, Sử
Sư phạm Tiếng Anh
C140231
25
ANH, Văn, Toán
ANH, Văn, Sử
Ghi chú: – Cột (4): Môn thi chính VIẾT HOA
Điều kiện xét tuyển vào trường ĐH Sài Gòn năm 2015:
– Vùng tuyển sinh: Tuyển sinh trong cả nước
– Phương thức TS:
+ Trình độ đại học: Trường tuyển sinh dựa vào kết quả kỳ thi THPT Quốc gia.
+ Trình độ cao đẳng: Trường tuyển sinh dựa vào kết quả kỳ thi THPT Quốc gia.
– Các thông tin khác:
+ Điểm trúng tuyển theo ngành học.
+ Các ngành đào tạo sư phạm không tuyển thí sinh bị dị hình, dị tật, nói ngọng, nói lắp
Điểm chuẩn trường ĐH Khoa học Tự nhiên – ĐHQGHN và các điều kiện xét tuyển năm 2015 Điểm chuẩn trường Học viện Ngân hàng và các điều kiện xét tuyển năm 2015 Điểm chuẩn trường ĐH Công nghiệp TP.HCM năm 2015 và các điều kiện xét tuyển Điểm chuẩn trường ĐH Sư phạm Hà Nội và các điều kiện xét tuyển năm 2015 Điểm chuẩn trường ĐH Bách khoa TP.HCM và các điều kiện xét tuyển năm 2015 Điểm chuẩn trường ĐH Hà Nội và các điều kiện xét tuyển năm 2015 Điểm chuẩn trường ĐH Ngoại thương Hà Nội và các tiêu chí xét tuyển năm 2015 Điểm chuẩn trường ĐH Xây dựng và điều kiện xét tuyển năm 2015 Điểm chuẩn trường ĐH Kinh tế – ĐHQGHN và các điều kiện xét tuyển năm 2015 Điểm chuẩn trường ĐH Y Hà Nội và các điều kiện xét tuyển năm 2015 Điểm chuẩn trường ĐH Ngoại ngữ – ĐHQGHN và ngưỡng xét tuyển đầu vào năm 2015 Điểm chuẩn Trường ĐH Bách khoa Hà Nội và các chỉ tiêu xét tuyển năm 2015 Điểm chuẩn Học viện Báo chí và tuyên truyền và các điều kiện xét tuyển năm 2015 Điểm chuẩn trường Học viện Tài Chính và các tiêu chí phụ xét tuyển 2015 Điểm chuẩn Trường ĐH Kinh tế Quốc dân và các tiêu chí xét tuyển năm 2015
Nguồn Sức Khỏe Cộng Đồng Link bài gốc Copy link kiemthetruyenky.vn/diem-chuakiemthetruyenky.vn Bạn đang xem bài viết Điểm chuẩn trường ĐH Sài Gòn và các điều kiện xét tuyển văn 2015 tại mục Giáo Dục do Tin tức Việt Nam biên tập và tổng hợp mỗi ngày.