Điểm chuẩn, điểm xét tuyển Trường Đại học Thăng Long năm 2019. Trường Đại học Thăng Long Xét tuyển 2.145 chỉ tiêu theo kết quả thi THPT và 125 chỉ tiêu xét tuyển theo phương thức khác

Tên trường :Trường Đại học Thăng LongKý hiệu trường: DTLTên tiếng anh : Thang Long UniversityĐiện thoại (tel): 0243.8587346Địa chỉ trường: Phường Đại Kim – Quận Hoàng Mai – Hà Nội.

Đang xem: điểm chuẩn đại học thăng log 2019

*

————————————————————–

———————————————————–

Hình thức tuyển sinh:

Kết hợp thi tuyển và xét tuyển;

Hệ chính quy

1. Xét tuyển theo kết quả thi Trung học phổ thông Quốc gia

– Xét tuyển 100% chỉ tiêu: Nhóm ngành III, V, VII.

– Xét tuyển 50% chỉ tiêu: Nhóm ngành VI.

Xem thêm:

– Điều kiện xét tuyển:

Thí sinh đạt ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào do Bộ Giáo dục và Đào tạo quy định.

Xem thêm:

2. Xét tuyển theo kết quả học tập trong Học bạ và kết hợp thi môn Năng khiếu

a. Xét tuyển 50% chỉ tiêu: Nhóm ngành VI

– Điều kiện xét tuyển:

+ Thí sinh đã tốt nghiệp THPT;

+ Học lực và hạnh kiểm cả năm lớp 12 đạt loại Khá trở lên;

– Điểm xét tuyển là:

* Điểm trung bình cộng 3 môn Toán, Hóa, Sinh 3 năm THPT ≥ 6.5 (không có môn nào Hệ liên thông ngành Điều dưỡng

– Điều kiện xét tuyển:

+ Thí sinh đã tốt nghiệp THPT và Cao đẳng ngành Điều dưỡng có điểm tốt nghiệp ≥ 6.5

– Điểm xét tuyển là đã tốt nghiệp cao đẳng ngành Điều dưỡng

—————————————–

Điểm chuẩn, điểm xét tuyển Trường Đại học Thăng Long và các trường đại học khác sẽ được công bố từ ngày 14 tháng 7 năm 2021.

Nguồn dữ liệu: Đề án tuyển sinh năm 2021 Đại học Thăng Long

Điểm chuẩn, điểm xét tuyển Trường Đại học Thăng Long (TLU)

Tên ngành Điểm chuẩn Ghi chú
Khối ngành Toán – Tin học
Toán ứng dụng 15 Toán x 2
Khoa học máy tính 15 Toán x 2
Truyền thông và mạng máy tính 15 Toán x 2
Hệ thống thông tin 15 Toán x 2
Khối ngành Kinh tế – Quản lý
Kế toán 17 Toán x 2
Tài chính – Ngân hàng 17.1 Toán x 2
Quản trị kinh doanh 17.6 Toán x 2
Quản trị dịch vụ du lịch – Lữ hành 17.75 Toán x 2
Khối ngành Ngoại ngữ
Ngôn ngữ Anh 17.6 Tiếng Anh x 2
Ngôn ngữ Trung Quốc 19.6 Tiếng Trung x 2
Ngôn ngữ Nhật 19.1 Tiếng Nhật x 2
Ngôn ngữ Hàn Quốc 19.3 Tiếng Anh x 2
Khối ngành Khoa học xã hội và nhân văn
Việt Nam học 17 Ngữ văn x 2
Công tác xã hội 16 Ngữ văn x 2
Khối ngành Khoa học sức khỏe
Điều dưỡng 15 Sinh học x 2
Y tế công cộng 15 Sinh học x 2
Quản lý bệnh viện 15 Sinh học x 2
Dinh dưỡng 15 Sinh học x 2

Tên ngành Điểm chuẩn
Ngôn ngữ Anh 19.8
Ngôn ngữ Trung Quốc 21.6
Ngôn ngữ Nhật 20.1
Ngôn ngữ Hàn Quốc 20.7
Việt Nam học 18
Truyền thông đa phương tiện 19.7
Quản trị kinh doanh 19.7
Tài chính Ngân hàng 19.2
Kế toán 19
Toán ứng dụng 16
Khoa học máy tính 15.5
Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu 15.5
Hệ thống thông tin 15.5
Công nghệ thông tin 16.5
Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng 19
Điều dưỡng 18.2
Dinh dưỡng 18.2
Y tế công cộng 15.1
Quản lý bệnh viện 15.4
Công tác xã hội 17.5
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành 19.7

Tên ngành Điểm chuẩn Ghi chú
Toán ứng dụng 20 Toán x 2
Khoa học máy tính 20 Toán x 2
Mạng máy tính và Truyền thông dữ liệu 20 Toán x 2
Hệ thống thông tin 20 Toán x 2
Công nghệ Thông tin 21.96 Toán x 2
Trí tuệ nhân tạo 20 Toán x 2
Kế toán 21.85
Tài chính – Ngân Hàng 21.85
Quản trị Kinh doanh 22.6
Quản trị du lịch và Lữ hành 21.9
Logictics và Quản lý chuỗi cung ứng 23.35
Marketing 23.9
Kinh tế Quốc tế 22.3
Ngôn ngữ Anh 21.73 Tiếng Anh x 2
Ngôn ngữ Trung quốc 24.2 Tiếng Trung x 2
Ngôn ngữ Nhật 22.26 Tiếng Nhật x 2
Ngôn ngữ Hàn Quốc 23
Việt Nam học 20
Công tác xã hội 20
Truyền thông Đa phương tiện 24
Luật Kinh tế 21.35
Điều dưỡng 19.15
Dinh dưỡng 16.75

Kinh tế Điểm chuẩn Khối
Kinh tế quốc tế 25.65 A00, A01, D01, D03
Quản trị kinh doanh 25.35 A00, A01, D01, D03
Tài chính ngân hàng 25.10 A00, A01, D01, D04
Marketing 26.15 A00, A01, D01, D05
Kế toán 25.00 A00, A01, D01, D06
Logictis và quản lý chuỗi cung ứng 25.65 A00, A01, D01, D07
Tin học, toán
Khoa học máy tính 24.13 A00,A01
Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu 23.78 A00,A02
Hệ thống thông tin 24.38 A00,A03
Công nghệ thông tin 25.00 A00,A04
Trí tuệ nhân tạo 23.36 A00,A05
Ngoại ngữ
Ngôn ngữ anh 25.68 D1
Ngôn ngữ Trung Quốc 26.00 D01, D04
Ngôn ngữ Nhật 25.00 D01, D06
Ngôn ngữ Hàn Quốc 25.60 D01
Sức khỏe
Điều dưỡng 19.05 B00
Dinh dưỡng 20.35 B00
Khoa học xã hội và nhân văn
Việt Nam học 23.50 C00,D01,D03,D04
Truyền thông đa phương tiện 26.00 A00,A01,C00,D01,D03,D04
Luật kinh tế 25.25 A00,C00,D01,D03
Công tác xã hội 23.25 C00,D01,D03,D04
Quản trị du lịch và lữ hành 24.45 A00,A01,C00,D01,D03,D04

Leave a Reply

Your email address will not be published. Required fields are marked *