Năm 2021, trường Đại học Thương Mại có 4150 chỉ tiêu tuyển sinh, trong đó, 3720 chỉ tiêu xét tuyển dựa vào kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2021. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào đại học hệ chính quy của Đại học Thương Mại là 18 điểm.

Điểm chuẩn ĐH Thương Mại năm 2021 đã được công bố ngày 15/9, ngành có điểm chuẩn cao nhất là Marketing xét theo kết quả thi tốt nghiệp THPT với mức điểm chuẩn là 27.45 điểm. Xem chi tiết điểm chuẩn tất cả các ngành phía dưới.

Đang xem: đại học thương mại điểm

Điểm chuẩn Đại Học Thương Mại năm 2021-2022

Tra cứu điểm chuẩn Đại Học Thương Mại năm 2021-2022 chính xác nhất ngay sau khi trường công bố kết quả!

Điểm chuẩn chính thức Đại Học Thương Mại năm 2021

Chú ý: Điểm chuẩn dưới đây là tổng điểm các môn xét tuyển + điểm ưu tiên nếu có

Trường: Đại Học Thương Mại – 2021

Năm: 2010 2011 2012 2013 2014 2015 2016 2017 2018 2019 2020 2021 2022

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 TM01 Quản trị kinh doanh (Quản trị kinh doanh) A00; A01; D01; D07 26.7
2 TM02 Quản trị khách sạn (Quản trị khách sạn) A00; A01; D01; D07 26.15
3 TM03 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành (Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành) A00; A01; D01; D07 26.2
4 TM04 Marketing (Marketing thương mại) A00; A01; D01; D07 27.45
5 TM05 Marketing (Quản trị thương hiệu) A00; A01; D01; D07 27.15
6 TM06 Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng A00; A01; D01; D07 27.4
7 TM07 Kế toán (Kế toán doanh nghiệp) A00; A01; D01; D07 26.6
8 TM08 Kế toán (Kế toán doanh nghiệp – chất lượng cao) A01; D01; D07 26.1
9 TM09 Kế toán (Kế toán công) A00; A01; D01; D07 26.2
10 TM10 Kiểm toán (Kiểm toán) A00; A01; D01; D07 26.55
11 TM11 Kinh doanh quốc tế (Thương mại quốc tế) A00; A01; D01; D07 27.1
12 TM12 Kinh tế quốc tế (Kinh tế quốc tế) A00; A01; D01; D07 26.95
13 TM13 Kinh tế (Quản lý kinh tế) A00; A01; D01; D07 26.35
14 TM14 Tài chính – Ngân hàng (Tài chính – Ngân hàng thương mại) A00; A01; D01; D07 26.35
15 TM15 Tài chính – Ngân hàng (Tài chính – Ngân hàng thương mại – chất lượng cao) A01; D01; D07 26.1
16 TM16 Tài chính – Ngân hàng (Tài chính công) A00; A01; D01; D07 26.15
17 TM17 Thương mại điện tử (Quản trị Thương mại điện tử) A00; A01; D01; D07 27.1
18 TM18 Ngôn ngữ Anh (Tiếng Anh thương mại) A01; D01; D07 26.7
19 TM19 Luật kinh tế (Luật kinh tế) A00; A01; D01; D07 26.1
20 TM20 Quản trị kinh doanh (Tiếng Pháp thương mại) A00; A01; D01; D03 26
21 TM21 Quản trị kinh doanh (Tiếng Trung thương mại) A00; A01; D01; D04 26.8
22 TM22 Hệ thống thông tin quản lý (Quản trị A00; A01; D01; D07 26.3
23 TM23 Quản trị nhân lực (Quản trị nhân lực doanh nghiệp) A00; A01; D01; D07 26.55
24 TM24 Quản trị khách sạn (Quản trị khách sạn – đào tạo theo cơ chế đặc thù) A01; D01; D07 25.8
25 TM25 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành (Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành – đào tạo theo cơ chế đặc thù) A01; D01; D07 25.8
26 TM26 Hệ thống thông tin quản lý (Quản trị hệ thống thông tin – đào tạo theo cơ chế đặc thù) A00; A01; D01; D07 26.2

Học sinh lưu ý, để làm hồ sơ chính xác thí sinh xem mã ngành, tên ngành, khối xét tuyển năm 2022 tại đây

Xem thêm: Biển Số Xe Phú Thọ Theo Từng Huyện, Thành Phố Mới Nhất, Biển Số Xe Của Các Huyện Ở Phú Thọ

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 TM01 Quản trị kinh doanh (Quản trị kinh doanh)
2 TM02 Quản trị khách sạn (Quản trị khách sạn)
3 TM03 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành (Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành)
4 TM04 Marketing (Marketing thương mại)
5 TM05 Marketing (Quản trị thương hiệu)
6 TM06 Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng
7 TM07 Kế toán (Kế toán doanh nghiệp)
8 TM08 Kế toán (Kế toán doanh nghiệp – chất lượng cao)
9 TM09 Kế toán (Kế toán công)
10 TM10 Kiểm toán (Kiểm toán)
11 TM11 Kinh doanh quốc tế (Thương mại quốc tế)
12 TM12 Kinh tế quốc tế (Kinh tế quốc tế)
13 TM13 Kinh tế (Quản lý kinh tế)
14 TM14 Tài chính – Ngân hàng (Tài chính – Ngân hàng thương mại)
15 TM15 Tài chính – Ngân hàng (Tài chính – Ngân hàng thương mại – chất lượng cao)
16 TM16 Tài chính – Ngân hàng (Tài chính công)
17 TM17 Thương mại điện tử (Quản trị Thương mại điện tử)
18 TM18 Ngôn ngữ Anh (Tiếng Anh thương mại)
19 TM19 Luật kinh tế (Luật kinh tế)
20 TM20 Quản trị kinh doanh (Tiếng Pháp thương mại)
21 TM21 Quản trị kinh doanh (Tiếng Trung thương mại)
22 TM22 Hệ thống thông tin quản lý (Quản trị
23 TM23 Quản trị nhân lực (Quản trị nhân lực doanh nghiệp)
24 TM24 Quản trị khách sạn (Quản trị khách sạn – đào tạo theo cơ chế đặc thù)
25 TM25 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành (Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành – đào tạo theo cơ chế đặc thù)
26 TM26 Hệ thống thông tin quản lý (Quản trị hệ thống thông tin – đào tạo theo cơ chế đặc thù)

Học sinh lưu ý, để làm hồ sơ chính xác thí sinh xem mã ngành, tên ngành, khối xét tuyển năm 2022 tại đây
Xét điểm thi THPT Điểm ĐGNL ĐHQGHN

Click để tham gia luyện thi đại học trực tuyến miễn phí nhé!

*
*
*
*
*
*
*
*

Xem thêm: Truyen Ngan – Hai Lần Đá Bạn Gái Vì Đi Vệ Sinh Cũng Đòi

Thống kê nhanh: Điểm chuẩn năm 2021-2022

Bấm để xem: Điểm chuẩn năm 2021-2022 256 Trường cập nhật xong dữ liệu năm 2021

Điểm chuẩn Đại Học Thương Mại năm 2021-2022. Xem diem chuan truong Dai Hoc Thuong Mai 2021-2022 chính xác nhất trên kiemthetruyenky.vn

Leave a Reply

Your email address will not be published. Required fields are marked *