“Không gì trong đời phí hơn mua một chiếc ô tô mới” – David Bach, một triệu phú Mỹ chia sẻ về việc nên mua xe ô tô cũ hay mới.
Đang xem: Những bí quyết khi mua xe cũ cho khách việt
Có nên mua xe ô tô cũ?
David Bach – một triệu phú tự thân ở Mỹ từng bày tỏ quan điểm quyết liệt về vấn đề nên mua ô tô cũ hay mới. Theo ông “Không gì trong đời phí hơn mua một chiếc ô tô mới, đó là quyết định tài chính tồi tệ nhất. Một chiếc xe mới có vẻ hấp dẫn nhưng không xứng đáng với số tiền bỏ ra”.
Vì sao? Chính vì thời điểm nhận xe và đưa ra khỏi đại lý cũng là lúc – chiếc xe bắt đầu mất giá. Theo khảo sát, trung bình giá trị ô tô sẽ giảm 20% – 30% trong 5 đầu. Và 5 năm tiếp theo có thể mất đến 60% giá trị xe. Rõ ràng tình hình thực tế hiện nay cho thấy ô tô đang mất giá quá nhanh. Nguyên nhân do xe mới đang đồng loại giảm giá, mức giảm từ vài chục đến vài trăm triệu đồng.
Theo David Bach: “Nên mua xe ô tô cũ đã qua sử dụng 2 – 3 năm, vì xe đó gần như hoàn toàn mới, bạn có thể mua với mức giá tiết kiệm hơn 30%”. David Bach đưa ra lời khuyên cần tính toán số tiền phải chi trả trong thời gian cụ thể. Những hãng xe thường hướng khách hàng tập trung các khoản chi mỗi tháng để người mua thấy các khoản này đều nằm trong khả năng chi trả của họ. Tuy nhiên nếu tính theo năm, tiền “nuôi” xe có thể ngốn 1 – 3 tháng thu nhập của bạn.
Khi mua xe cũ tại hãng, chất lượng xe được đảm bảo hơn, thông tin xe rõ ràng, được bảo hành chính hãng…
Có nên mua xe ngân hàng thanh lý?
Lâu lâu các ngân hàng thường mở ra một đợt thanh lý xe ô tô. Đây là những xe ngân hàng thu hồi từ người vay lấy xe làm tài sản thế chấp nhưng không đủ khả năng trả nợ.
Xe ngân hàng thanh lý thường có giá khởi điểm thấp hơn thị trường. Tuy nhiên hình thức mua bán xe lại là đấu giá, nên sau các phiên đấu giá giá xe ô tô bị “đội” lên khá nhiều. Do đó mua xe ngân hàng thanh lý thực tế không rẻ như mọi người nghĩ. Mặt khác thủ tục mua xe ngân hàng cũng hơi phức tạp. Đặc biệt, khó đảm bảo chất lượng xe, bởi người mua không có bất kỳ chính sách cam kết nào.
Nên mua xe cũ mấy năm?
Một trong các vấn đề nhiều người mua ô tô cũ thắc mắc nhất là nên mua xe cũ mấy năm. Theo các chuyên gia, lý tưởng nhất nên mua ô to đã qua sử dụng dưới 6 năm. Trong đó, xe cũ chạy lướt nói riêng và xe cũ dưới 3 năm nói chung là đáng mua nhất. Bởi khi xe này còn trong thời gian bảo hành, hao mòn chưa đáng kể. Không nên mua xe cũ đời sâu, xe cũ từ 10 năm trở lên vì giá trị sử dụng không còn nhiều.
Không nên mua xe sang cũ có đời quá sâu
Nên mua xe cũ nào?
Hãng xe nào, dòng xe ô tô nào bền nhất?
Khi mua xe ô tô cũ, bền bỉ là yếu tố quan trọng hàng đầu. Do đó đa phần người mua sẽ ưu tiên chọn các hãng xe, các mẫu xe bền bỉ nổi tiếng. Hiện các hãng xe bền nhất có thể kể đến các hãng xe Nhật như Toyota, Honda, Mitsubishi, Mazda,… Các mẫu xe ô tô bền nhất ở Việt Nam có thể kể đến: Toyota Camry, Toyota Corolla Altis, Honda Civic, Honda CR-V, Honda Accord, Hyundai SantaFe…
Mua xe chạy dịch vụ, Grab, taxi… nên ưu tiên các mẫu xe giá rẻ, bền bỉ, tiết kiệm nhiên liệu
Cách kiểm tra xe ô tô cũ
Sau khi đã xác định được chiếc xe o to cũ muốn mua thì bước quan trọng tiếp theo chính là kiểm tra xe. Bí quyết kiểm tra ô tô cũ đã qua sử dụng chính là: nhìn tận mắt, sờ tận tay. Lời người bán nói hãy xem nó là một nửa sự thật. Và có khi nhìn tận mắt cũng khoan vội tin, ví dụ đồng hồ công tơ mét hoàn toàn có thể chỉnh lùi số dễ dàng, thân xe láng mịn nhưng có thể đắp bả matit ở dưới… Do đó cần kiểm tra thật toàn diện tất cả hạng mục và thật chi tiết từng hạng mục.
Sau đây là một số cách xem xe ô tô cũ của thợ giàu kinh nghiệm:
Kiểm tra ngoại thất, sơn, kính
Bước đầu tiên, thợ mua ô tô cũ sẽ tiến hành đánh giá tổng thể bên ngoài xe. Việc kiểm tra tổng thể giúp nhận biết được tình trạng của xe, chất lượng sơn, xe từng đâm đụng hay chưa…
Bắt đầu từ đánh giá tình trạng sơn xe. Lớp sơn xe nguyên bản, không trầy xước, hoặc trầy xước không đáng kể chứng tỏ xe được sử dụng cẩn thận và gần như chưa va chạm. Đối với xe đã va chạm mà chưa xử lý thì rất dễ nhận biết.
Kể cả với chiếc xe đâm đụng đã được phục hồi, một thợ mua ô tô lành nghề cũng không khó để nhận ra. Có nhiều cách nhận biết xe đã sơn lại, nhất là khi xe chỉ sơn lại một phần. Chỉ cần so sánh màu sắc và độ sáng bóng. Bởi lớp sơn mới sẽ khó đồng nhất với lớp sơn nguyên bản.
Cần kiểm tra đánh giá động cơ còn “zin” không, đã bị bổ máy chưa
Quan sát két làm mát có đủ nước làm mát không? Két nước có xuất hiện các vết bám trong bình không? Đây là dấu hiệu cho thấy mức độ chủ xe quan tâm đến bảo dưỡng xe ra sao. Nếu xe bị thiếu nước làm mát sẽ ảnh hưởng đến hiệu quả làm mát động cơ, từ đó ảnh hưởng tới động cơ.
Tương tự cần kiểm tra kỹ dầu xe. Thứ nhất là xem lượng dầu trong xe có đủ không và thứ hai là xem độ sạch và độ nhớt của dầu. Xe đủ dầu và được thay dầu thường xuyên mới đảm bảo động cơ hoạt động tốt và ổn định.
Kiểm tra các ốc vít, bu lông quanh máy cũng là cách nhận biết xe ô tô bị bổ máy hay chưa. Những ốc, bu lông còn “zin” thì lớp sơn trên ốc không bị mất hoặc trầy xước. Còn nếu đã dùng cờ lê để tháo thì lớp sơn này đã bị tác động. Quan sát kỹ, nếu thấy ốc, bu-lông nào trong khoang máy trông có vẻ mới hơn chứng tỏ đã được thay thế.
Kiểm tra nội thất
Theo thợ chia sẻ cách xem xe cũ oto, khi kiểm tra nội thất ô tô cũ cần quan sát tỉ mỉ từng chi tiết trong xe bao gồm: vô lăng, cần số, tay mở cửa, bọc ghế, ốp nội thất, trần xe, sàn xe, ốp cửa… xem có xuống cấp nhiều không? Nếu xuất hiện tình trạng bạc màu, trầy xước, bong tróc chứng tỏ xe đã sử dụng nhiều.
Nên test xe ô tô cũ ở các điều kiện khắc nghiệt nhất
Trong quá trình test xe hơi cũ nếu thấy xe có một trong các dấu hiệu sau như khó nổ máy, tiếng máy ồn và rung nhiều, đánh lái nặng, quãng đường phanh dài, tăng tốc chậm và ì, khói xe có màu bất thường, xe vào số bị giật, chạy tốc độ cao bồng bềnh… khả năng cao là xe đã xuống cấp khá nhiều.
Kiểm tra giấy tờ, số khung
Khi mua xe cần kiểm tra kỹ các giấy tờ xe. Xem xe có đầy đủ giấy tờ chứng minh nguồn gốc không? Nên mua xe chính chủ để sang tên dễ dàng và tránh các rủi ro mua nhầm xe giấy tờ giả từ xe nhập lậu, xe trộm cắp… Không chỉ cần kiểm tra giấy tờ mà cần kiểm tra số VIN xe để tra cứu chính xác thông tin xe, đối chiếu lại xem có trùng khớp không.
Bên cạnh đó cùng cần kiểm tra cả sổ bảo hành, bảo dưỡng xe. Bởi kiểm tra lịch bảo dưỡng sẽ biết được tình trạng chăm sóc, bảo dưỡng thực tế của chủ xe. Những ô tô được bảo dưỡng định kỳ đúng hạn, bảo dưỡng chính hãng sẽ đảm bảo chất lượng hơn.
Kiểm tra phạt nguội
Trong quá trình kiểm tra giấy tờ xe, thợ mua xe cũ chuyên nghiệp sẽ thường kiểm tra phạt nguội ô tô, kiểm tra cả lịch sử sử dụng xe xem xe có từng bị tai nạn hay chưa… Đây đều là những yếu tố ảnh hưởng đến giá trị của xe.
Kiểm tra xe có bị tua công tơ mét
Khi mua ô tô cũ, thợ sẽ thường kiểm tra xe bị tua công tơ mét hay không. Có nhiều cách kiểm tra như kiểm tra trực tiếp qua màn hình hiển thị đa thông tin, kiểm tra lịch sử bảo dưỡng xe, so sánh số km với tình trạng thực tế của xe…
Nếu không có kinh nghiệm kiểm tra ô tô nên sử dụng dịch vụ kiểm tra xe ô tô cũ chuyên nghiệp
Cách tính giá trị xe ô tô cũ
Có nhiều cách tính giá trị xe ô tô cũ như tính giá trị theo thương hiệu và cấp độ hao mòn, tính giá trị theo số năm sử dụng… Tuỳ vào từng trường hợp cụ thể sẽ có các cách tính khác nhau.
Cách trả giá khi mua xe ô tô cũ
Đàm phán, thương lượng giá cả là một bước rất quan trọng. Sau khi kiểm tra xe, từ mức giá người bán đề xuất, người mua có thể trả giảm giá tuỳ theo chất lượng thực tế của xe. Theo nhiều người có kinh nghiệm, cách trả giá khi mua xe ô tô cũ tốt nhất là nên nhấn mạnh vào điểm yếu của xe để lấy căn cứ yêu cầu giảm giá. Tuy nhiên cũng nên chọn một mức giá hợp lý cho cả đôi bên.
Các loại thuế phí khi mua xe ô tô cũ
Các chi phí khi mua xe ô tô cũ không nhiều, chỉ gồm có thuế trước bạ (tỷ lệ phí 2% giá trị hiện tại của xe) và phí sang tên xe. Về sau, nếu đến hạn chủ xe sẽ cần chi thêm phí đăng kiểm, phí bảo trì đường bộ, phí bảo hiểm xe ô tô…
Thủ tục sang tên xe ô tô
Thủ tục sang tên xe ô tô gồm các bước: công chứng hợp đồng mua bán xe, nộp thuế trước bạ xe, rút hồ sơ gốc (nếu mua xe khác tỉnh), sang tên tại Phòng Cảnh sát giao thông, làm sổ đăng kiểm mới (nếu mua xe khác tỉnh).
Thủ tục sang tên xe ô tô cũng khá đơn giản
Cẩn thận các chiêu lừa đảo khi mua xe ô tô cũ
Các chiêu trò làm mới xe ô tô cũ, làm giấy tờ giả cùng nhiều thủ thuật lừa đảo khác ngày càng tinh vi. Đã có không ít trường hợp bị lừa khi mua xe ô tô cũ.
Các chiêu lừa đảo khi mua xe oto cũ thường gặp như: nói dối về tình trạng xe, nói dối về nguồn gốc xe, tua lại đồng hồ công tơ mét, “ăn rơ” trước với bên kiểm tra xe, nhận tiền cọc rồi bỏ trốn, làm giấy tờ xe giả… Vì vậy người mua cần phải thật thận trọng trong suốt quá trình từ chọn nơi mua xe, xem xe, kiểm tra xe, kiểm tra giấy tờ, trả giá, đặt cọc đến khi thực hiện thủ tục mua bán xe.
Bảng giá xe ô tô cũ
Toyota Wigo 2019 | 300 – 350 triệu |
Toyota Wigo 2018 | 290 – 340 triệu |
Toyota Yaris 2019 | 600 – 650 triệu |
Toyota Yaris 2018 | 550 – 600 triệu |
Toyota Yaris 2017 | 500 – 550 triệu |
Toyota Yaris 2016 | 470 – 520 triệu |
Toyota Yaris 2015 | 450 – 500 triệu |
Toyota Yaris 2014 | 400 – 450 triệu |
Toyota Yaris 2013 | 350 – 430 triệu |
Toyota Yaris 2012 | 340 – 400 triệu |
Toyota Yaris 2011 | 280 – 340 triệu |
Toyota Vios 2019 | 470 – 530 triệu |
Toyota Vios 2018 | 460 – 500 triệu |
Toyota Vios 2017 | 400 – 450 triệu |
Toyota Vios 2016 | 330 – 420 triệu |
Toyota Vios 2015 | 300 – 350 triệu |
Toyota Vios 2014 | 280 – 330 triệu |
Toyota Vios 2013 | 270 – 320 triệu |
Toyota Vios 2012 | 250 – 300 triệu |
Toyota Vios 2011 | 230 – 280 triệu |
Toyota Vios 2010 | 200 – 250 triệu |
Toyota Corolla Altis 2019 | 680 – 750 triệu |
Toyota Corolla Altis 2018 | 600 – 680 triệu |
Toyota Corolla Altis 2017 | 580 – 650 triệu |
Toyota Corolla Altis 2016 | 550 – 620 triệu |
Toyota Corolla Altis 2015 | 500 – 580 triệu |
Toyota Corolla Altis 2014 | 470 – 550 triệu |
Toyota Corolla Altis 2013 | 450 – 530 triệu |
Toyota Corolla Altis 2012 | 430 – 500 triệu |
Toyota Corolla Altis 2011 | 400 – 470 triệu |
Toyota Corolla Altis 2010 | 340 – 420 triệu |
Toyota Camry 2019 | 900 triệu – 1 tỉ |
Toyota Camry 2018 | 850 – 900 triệu |
Toyota Camry 2017 | 780 – 850 triệu |
Toyota Camry 2016 | 740 – 800 triệu |
Toyota Camry 2015 | 720 – 770 triệu |
Toyota Camry 2014 | 700 – 720 triệu |
Toyota Camry 2013 | 640 – 700 triệu |
Toyota Camry 2012 | 580 – 650 triệu |
Toyota Camry 2011 | 500 – 550 triệu |
Toyota Camry 2010 | 480 – 540 triệu |
Toyota Innova 2019 | 600 – 650 triệu |
Toyota Innova 2018 | 500 – 600 triệu |
Toyota Innova 2017 | 450 – 500 triệu |
Toyota Innova 2016 | 400 – 450 triệu |
Toyota Innova 2015 | 380 – 410 triệu |
Toyota Innova 2014 | 350 – 400 triệu |
Toyota Innova 2013 | 330 – 390 triệu |
Toyota Innova 2012 | 320 – 370 triệu |
Toyota Innova 2011 | 290 – 340 triệu |
Toyota Innova 2010 | 250 – 300 triệu |
Toyota Fortuner 2019 | 900 – 980 triệu |
Toyota Fortuner 2018 | 850 – 900 triệu |
Toyota Fortuner 2017 | 780 – 850 triệu |
Toyota Fortuner 2016 | 750 – 810 triệu |
Toyota Fortuner 2015 | 650 – 730 triệu |
Toyota Fortuner 2014 | 570 – 640 triệu |
Toyota Fortuner 2013 | 500 – 580 triệu |
Toyota Fortuner 2012 | 480 – 540 triệu |
Toyota Fortuner 2011 | 450 – 520 triệu |
Toyota Fortuner 2010 | 400 – 480 triệu |
Toyota Hilux 2019 | 620 – 720 triệu |
Toyota Hilux 2018 | 600 – 700 triệu |
Toyota Hilux 2017 | 530 – 600 triệu |
Toyota Hilux 2016 | 470 – 550 triệu |
Toyota Hilux 2015 | 410 – 490 triệu |
Toyota Hilux 2014 | 400 – 470 triệu |
Toyota Hilux 2013 | 390 – 450 triệu |
Toyota Hilux 2012 | 320 – 400 triệu |
Toyota Hilux 2011 | 290 – 340 triệu |
Toyota Hilux 2010 | 250 – 300 triệu |
Honda Jazz 2019 | 500 – 560 triệu |
Honda Jazz 2018 | 480 – 530 triệu |
Honda City 2019 | 470 – 550 triệu |
Honda City 2018 | 450 – 500 triệu |
Honda City 2017 | 410 – 460 triệu |
Honda City 2016 | 400 – 450 triệu |
Honda City 2015 | 380 – 430 triệu |
Honda City 2014 | 350 – 420 triệu |
Honda City 2013 | 340 – 380 triệu |
Honda City 2012 | 320 – 360 triệu |
Honda City 2011 | 310 – 350 triệu |
Honda City 2010 | 300 – 320 triệu |
Honda Civic 2019 | 700 – 750 triệu |
Honda Civic 2018 | 650 – 700 triệu |
Honda Civic 2017 | 600 – 650 triệu |
Honda Civic 2016 | 550 – 600 triệu |
Honda Civic 2015 | 500 – 550 triệu |
Honda Civic 2014 | 420 – 470 triệu |
Honda Civic 2013 | 400 – 450 triệu |
Honda Civic 2012 | 350 – 400 triệu |
Honda Civic 2011 | 320 – 370 triệu |
Honda Civic 2010 | 300 – 350 triệu |
Honda Accord 2019 | 950 triệu – 1,1 tỉ |
Honda Accord 2018 | 900 triệu – 1 tỉ |
Honda Accord 2017 | 900 – 950 triệu |
Honda Accord 2016 | 800 – 850 triệu |
Honda Accord 2015 | 750 – 830 triệu |
Honda Accord 2014 | 700 – 800 triệu |
Honda Accord 2013 | 600 – 700 triệu |
Honda Accord 2012 | 500 – 600 triệu |
Honda Accord 2011 | 450 – 500 triệu |
Honda Accord 2010 | 400 – 450 triệu |
Honda HR-V 2019 | 750 – 780 triệu |
Honda HR-V 2018 | 700 – 750 triệu |
Honda CR-V 2019 | 900 triệu – 1 tỉ |
Honda CR-V 2018 | 800 – 900 triệu |
Honda CR-V 2017 | 750 – 800 triệu |
Honda CR-V 2016 | 690 – 740 triệu |
Honda CR-V 2015 | 670 – 710 triệu |
Honda CR-V 2014 | 600 – 650 triệu |
Honda CR-V 2013 | 550 – 600 triệu |
Honda CR-V 2012 | 450 – 500 triệu |
Honda CR-V 2011 | 420 – 480 triệu |
Honda CR-V 2010 | 400 – 460 triệu |
Mazda 2 2019 | 450 – 520 triệu |
Mazda 2 2018 | 420 – 470 triệu |
Mazda 2 2017 | 400 – 450 triệu |
Mazda 2 2016 | 370 – 420 triệu |
Mazda 2 2015 | 350 – 400 triệu |
Mazda 2 2014 | 310 – 350 triệu |
Mazda 2 2013 | 300 – 340 triệu |
Mazda 2 2012 | 290 – 320 triệu |
Mazda 2 2011 | 200 – 250 triệu |
Mazda 3 2019 | 600 – 650 triệu |
Mazda 3 2018 | 520 – 580 triệu |
Mazda 3 2017 | 500 – 550 triệu |
Mazda 3 2016 | 450 – 520 triệu |
Mazda 3 2015 | 410 – 500 triệu |
Mazda 3 2014 | 370 – 430 triệu |
Mazda 3 2013 | 350 – 400 triệu |
Mazda 3 2012 | 330 – 370 triệu |
Mazda 3 2011 | 320 – 360 triệu |
Mazda 3 2010 | 300 – 350 triệu |
Mazda 6 2019 | 800 – 850 triệu |
Mazda 6 2018 | 700 – 750 triệu |
Mazda 6 2017 | 650 – 730 triệu |
Mazda 6 2016 | 600 – 650 triệu |
Mazda 6 2015 | 550 – 600 triệu |
Mazda 6 2014 | 520 – 580 triệu |
Mazda 6 2013 | 500 – 550 triệu |
Mazda 6 2012 | 470 – 530 triệu |
Mazda 6 2011 | 450 – 500 triệu |
Mazda 6 2010 | 400 – 450 triệu |
Mazda CX-5 2019 | 800 – 900 triệu |
Mazda CX-5 2018 | 750 – 800 triệu |
Mazda CX-5 2017 | 700 – 750 triệu |
Mazda CX-5 2016 | 650 – 720 triệu |
Mazda CX-5 2015 | 600 – 650 triệu |
Mazda CX-5 2014 | 550 – 600 triệu |
Mazda BT-50 2019 | 520 – 580 triệu |
Mazda BT-50 2018 | 500 – 550 triệu |
Mazda BT-50 2017 | 460 – 520 triệu |
Mazda BT-50 2016 | 450 – 500 triệu |
Mazda BT-50 2015 | 400 – 470 triệu |
Mazda BT-50 2014 | 380 – 450 triệu |
Mazda BT-50 2013 | 350 – 420 triệu |
Mazda BT-50 2012 | 320 – 400 triệu |
Kia Morning 2019 | 290 – 330 triệu |
Kia Morning 2018 | 250 – 280 triệu |
Kia Morning 2017 | 240 – 260 triệu |
Kia Morning 2016 | 230 – 250 triệu |
Kia Morning 2015 | 220 – 240 triệu |
Kia Morning 2014 | 200 – 230 triệu |
Kia Morning 2013 | 190 – 220 triệu |
Kia Morning 2012 | 180 – 200 triệu |
Kia Morning 2011 | 170 – 190 triệu |
Kia Morning 2010 | 150 – 170 triệu |
Kia Cerato 2019 | 510 – 570 triệu |
Kia Cerato 2018 | 500 – 550 triệu |
Kia Cerato 2017 | 490 – 530 triệu |
Kia Cerato 2016 | 460 – 520 triệu |
Kia Cerato 2015 | 450 – 500 triệu |
Kia Cerato 2014 | 420 – 480 triệu |
Kia Cerato 2013 | 400 – 450 triệu |
Kia Cerato 2012 | 350 – 380 triệu |
Kia Cerato 2011 | 320 – 370 triệu |
Kia Cerato 2010 | 290 – 330 triệu |
Kia Optima 2019 | 700 – 750 triệu |
Kia Optima 2018 | 620 – 680 triệu |
Kia Optima 2017 | 600 – 660 triệu |
Kia Optima 2016 | 590 – 640 triệu |
Kia Optima 2015 | 570 – 620 triệu |
Kia Optima 2014 | 550 – 600 triệu |
Kia Optima 2013 | 500 – 550 triệu |
Kia Optima 2012 | 480 – 530 triệu |
Kia Optima 2011 | 450 – 500 triệu |
Kia Optima 2010 | 400 – 450 triệu |
Kia Sorento 2019 | 720 – 800 triệu |
Kia Sorento 2018 | 700 – 750 triệu |
Kia Sorento 2017 | 670 – 720 triệu |
Kia Sorento 2016 | 650 – 700 triệu |
Kia Sorento 2015 | 550 – 600 triệu |
Kia Sorento 2014 | 470 – 530 triệu |
Kia Sorento 2013 | 450 – 500 triệu |
Kia Sorento 2012 | 420 – 470 triệu |
Kia Sorento 2011 | 410 – 460 triệu |
Kia Sorento 2010 | 400 – 450 triệu |
Kia Rondo 2019 | 500 – 570 triệu |
Kia Rondo 2018 | 480 – 520 triệu |
Kia Rondo 2017 | 470 – 510 triệu |
Kia Rondo 2016 | 450 – 500 triệu |
Kia Rondo 2015 | 420 – 470 triệu |
Kia Rondo 2014 | 400 – 450 triệu |
Kia Sedona 2019 | 950 triệu – 1 tỉ |
Kia Sedona 2018 | 850 – 900 triệu |
Kia Sedona 2017 | 750 – 800 triệu |
Kia Sedona 2016 | 700 – 780 triệu |
Kia Sedona 2015 | 620 – 700 triệu |
Kia Sedona 2014 | 550 – 650 triệu |
Hyundai Grand i10 2019 | 300 – 350 triệu |
Hyundai Grand i10 2018 | 250 – 300 triệu |
Hyundai Grand i10 2017 | 230 – 280 triệu |
Hyundai Grand i10 2016 | 220 – 260 triệu |
Hyundai Grand i10 2015 | 210 – 250 triệu |
Hyundai Grand i10 2014 | 200 – 230 triệu |
Hyundai Grand i10 2013 | 190 – 230 triệu |
Hyundai Grand i10 2012 | 170 – 220 triệu |
Hyundai Grand i10 2011 | 150 – 200 triệu |
Hyundai Grand i10 2010 | 140 – 200 triệu |
Hyundai Accent 2019 | 430 – 470 triệu |
Hyundai Accent 2018 | 420 – 460 triệu |
Hyundai Accent 2017 | 400 – 450 triệu |
Hyundai Accent 2016 | 350 – 420 triệu |
Hyundai Accent 2015 | 320 – 400 triệu |
Hyundai Accent 2014 | 300 – 350 triệu |
Hyundai Accent 2013 | 280 – 320 triệu |
Hyundai Accent 2012 | 250 – 300 triệu |
Hyundai Accent 2011 | 230 – 270 triệu |
Hyundai Accent 2010 | 220 – 250 triệu |
Hyundai Elantra 2019 | 550 – 650 triệu |
Hyundai Elantra 2018 | 500 – 550 triệu |
Hyundai Elantra 2017 | 470 – 530 triệu |
Hyundai Elantra 2016 | 450 – 500 triệu |
Hyundai Elantra 2015 | 400 – 450 triệu |
Hyundai Elantra 2014 | 370 – 420 triệu |
Hyundai Elantra 2013 | 350 – 400 triệu |
Hyundai Elantra 2012 | 250 – 350 triệu |
Hyundai Elantra 2011 | 210 – 250 triệu |
Hyundai Elantra 2010 | 200 – 220 triệu |
Hyundai Kona 2019 | 600 – 700 triệu |
Hyundai Kona 2018 | 500 – 600 triệu |
Hyundai Tucson 2019 | 780 – 860 triệu |
Hyundai Tucson 2018 | 750 – 830 triệu |
Hyundai Tucson 2017 | 730 – 800 triệu |
Hyundai Tucson 2016 | 700 – 750 triệu |
Hyundai Tucson 2015 | 650 – 700 triệu |
Hyundai Tucson 2014 | 520 – 600 triệu |
Hyundai Tucson 2013 | 490 – 550 triệu |
Hyundai Tucson 2012 | 400 – 480 triệu |
Hyundai Tucson 2011 | 350 – 450 triệu |
Hyundai Tucson 2010 | 280 – 350 triệu |
Hyundai SantaFe 2019 | 1 – 1,1 tỉ |
Hyundai SantaFe 2018 | 900 – 980 triệu |
Hyundai SantaFe 2017 | 800 – 850 triệu |
Hyundai SantaFe 2016 | 750 – 800 triệu |
Hyundai SantaFe 2015 | 700 – 750 triệu |
Hyundai SantaFe 2014 | 650 – 720 triệu |
Hyundai SantaFe 2013 | 600 – 650 triệu |
Hyundai SantaFe 2012 | 590 – 620 triệu |
Hyundai SantaFe 2011 | 580 – 620 triệu |
Hyundai SantaFe 2010 | 550 – 600 triệu |
Nissan Sunny 2019 | 380 – 430 triệu |
Nissan Sunny 2018 | 350 – 400 triệu |
Nissan Sunny 2017 | 300 – 350 triệu |
Nissan Sunny 2016 | 270 – 330 triệu |
Nissan Sunny 2015 | 250 – 300 triệu |
Nissan Sunny 2014 | 220 – 270 triệu |
Nissan Sunny 2013 | 200 – 250 triệu |
Nissan Sunny 2012 | 190 – 250 triệu |
Nissan Sunny 2011 | 180 – 220 triệu |
Nissan Sunny 2010 | 150 – 200 triệu |
Nissan X-Trail 2019 | 800 – 870 triệu |
Nissan X-Trail 2018 | 730 – 800 triệu |
Nissan X-Trail 2017 | 700 – 750 triệu |
Nissan Terra 2019 | 800 – 850 triệu |
Nissan Terra 2018 | 750 – 800 triệu |
Nissan Navara 2019 | 530 – 650 triệu |
Nissan Navara 2018 | 480 – 600 triệu |
Nissan Navara 2017 | 450 – 500 triệu |
Nissan Navara 2016 | 400 – 470 triệu |
Nissan Navara 2015 | 370 – 420 triệu |
Nissan Navara 2014 | 350 – 380 triệu |
Nissan Navara 2013 | 300 – 350 triệu |
Nissan Navara 2012 | 290 – 320 triệu |
Nissan Navara 2011 | 270 – 320 triệu |
Nissan Navara 2010 | 250 – 300 triệu |
Mitsubishi Attrage 2019 | 320 – 400 triệu |
Mitsubishi Attrage 2018 | 280 – 350 triệu |
Mitsubishi Attrage 2017 | 250 – 300 triệu |
Mitsubishi Attrage 2016 | 230 – 290 triệu |
Mitsubishi Attrage 2015 | 230 – 280 triệu |
Mitsubishi Mirage 2019 | 300 – 370 triệu |
Mitsubishi Mirage 2018 | 280 – 340 triệu |
Mitsubishi Mirage 2017 | 260 – 320 triệu |
Mitsubishi Mirage 2016 | 240 – 300 triệu |
Mitsubishi Mirage 2015 | 230 – 290 triệu |
Mitsubishi Mirage 2014 | 220 – 280 triệu |
Mitsubishi Outlander 2019 | 730 – 800 triệu |
Mitsubishi Outlander 2018 | 700 – 780 triệu |
Mitsubishi Outlander 2017 | 700 – 780 triệu |
Mitsubishi Outlander 2016 | 690 – 760 triệu |
Mitsubishi Outlander 2015 | 670 – 750 triệu |
Mitsubishi Pajero Sport 2019 | 800 – 950 triệu |
Mitsubishi Pajero Sport 2018 | 750 – 850 triệu |
Mitsubishi Pajero Sport 2017 | 720 – 800 triệu |
Mitsubishi Pajero Sport 2016 | 550 – 700 triệu |
Mitsubishi Pajero Sport 2015 | 450 – 500 triệu |
Mitsubishi Pajero Sport 2014 | 430 – 480 triệu |
Mitsubishi Pajero Sport 2013 | 420 – 470 triệu |
Mitsubishi Pajero Sport 2012 | 400 – 450 triệu |
Mitsubishi Navara 2019 | 500 – 580 triệu |
Mitsubishi Navara 2018 | 490 – 550 triệu |
Mitsubishi Navara 2017 | 480 – 520 triệu |
Mitsubishi Navara 2016 | 450 – 520 triệu |
Suzuki Celerio 2019 | 270 – 330 triệu |
Suzuki Celerio 2018 | 250 – 300 triệu |
Suzuki Swift 2019 | 450 – 500 triệu |
Suzuki Swift 2018 | 400 – 450 triệu |
Suzuki Swift 2017 | 380 – 420 triệu |
Suzuki Swift 2016 | 350 – 400 triệu |
Suzuki Swift 2015 | 330 – 400 triệu |
Suzuki Swift 2014 | 320 – 380 triệu |
Suzuki Ciaz 2019 | 350 – 420 triệu |
Suzuki Ciaz 2018 | 320 – 400 triệu |
Suzuki Ciaz 2017 | 300 – 380 triệu |
Suzuki Vitara 2016 | 500 – 550 triệu |
Suzuki Vitara 2015 | 480 – 520 triệu |
Suzuki Vitara 2014 | 450 – 500 triệu |
Suzuki Ertiga 2019 | 350 – 420 triệu |
Suzuki Ertiga 2018 | 350 – 400 triệu |
Suzuki Ertiga 2017 | 310 – 400 triệu |
Suzuki Ertiga 2016 | 300 – 380 triệu |
Suzuki Ertiga 2015 | 280 – 350 triệu |
Suzuki Ertiga 2014 | 250 – 300 triệu |
Ford EcoSport 2019 | 400 – 500 triệu |
Ford EcoSport 2018 | 410 – 480 triệu |
Ford EcoSport 2017 | 400 – 450 triệu |
Ford EcoSport 2016 | 380 – 450 triệu |
Ford EcoSport 2015 | 370 – 420 triệu |
Ford EcoSport 2014 | 350 – 400 triệu |
Ford Focus 2019 | 550 – 650 triệu |
Ford Focus 2018 | 500 – 550 triệu |
Ford Focus 2017 | 400 – 500 triệu |
Ford Focus 2016 | 420 – 480 triệu |
Ford Focus 2015 | 400 – 450 triệu |
Ford Focus 2014 | 380 – 450 triệu |
Ford Focus 2013 | 350 – 400 triệu |
Ford Focus 2012 | 280 – 350 triệu |
Ford Focus 2011 | 200 – 300 triệu |
Ford Focus 2010 | 230 – 270 triệu |
Ford Escape 2014 | 380 – 450 triệu |
Ford Escape 2013 | 350 – 420 triệu |
Ford Escape 2012 | 320 – 400 triệu |
Ford Escape 2011 | 280 – 350 triệu |
Ford Escape 2010 | 280 – 330 triệu |
Ford Everest 2019 | 900 triệu – 1 tỉ |
Ford Everest 2018 | 850 – 950 triệu |
Ford Everest 2017 | 800 – 900 triệu |
Ford Everest 2016 | 780 – 850 triệu |
Ford Everest 2015 | 500 – 550 triệu |
Ford Everest 2014 | 450 – 500 triệu |
Ford Everest 2013 | 400 – 480 triệu |
Ford Everest 2012 | 380 – 450 triệu |
Ford Everest 2011 | 350 – 420 triệu |
Ford Everest 2010 | 300 – 400 triệu |
Ford Ranger 2019 | 700 – 750 triệu |
Ford Ranger 2018 | 550 – 700 triệu |
Ford Ranger 2017 | 500 – 550 triệu |
Ford Ranger 2016 | 450 – 500 triệu |
Ford Ranger 2015 | 400 – 480 triệu |
Ford Ranger 2014 | 380 – 430 triệu |
Ford Ranger 2013 | 350 – 400 triệu |
Ford Ranger 2012 | 300 – 380 triệu |
Ford Ranger 2011 | 280 – 350 triệu |
Ford Ranger 2010 | 200 – 280 triệu |
Chevrolet Spark 2018 | 200 – 230 triệu |
Chevrolet Spark 2017 | 170 – 220 triệu |
Chevrolet Spark 2016 | 150 – 200 triệu |
Chevrolet Spark 2015 | 150 – 200 triệu |
Chevrolet Spark 2014 | 120 – 170 triệu |
Chevrolet Spark 2013 | 110 – 150 triệu |
Chevrolet Spark 2012 | 100 – 150 triệu |
Chevrolet Spark 2011 | 90 – 120 triệu |
Chevrolet Spark 2010 | 80 – 100 triệu |
Chevrolet Cruze 2018 | 350 – 400 triệu |
Chevrolet Cruze 2017 | 330 – 370 triệu |
Chevrolet Cruze 2016 | 300 – 370 triệu |
Chevrolet Cruze 2015 | 290 – 350 triệu |
Chevrolet Cruze 2014 | 280 – 350 triệu |
Chevrolet Cruze 2013 | 250 – 330 triệu |
Chevrolet Cruze 2012 | 220 – 300 triệu |
Chevrolet Cruze 2011 | 200 – 250 triệu |
Chevrolet Cruze 2010 | 180 – 230 triệu |
Chevrolet Trailblazer 2019 | 700 – 850 triệu |
Chevrolet Trailblazer 2018 | 650 – 750 triệu |
Chevrolet Colorado 2019 | 520 – 600 triệu |
Chevrolet Colorado 2018 | 500 – 550 triệu |
Chevrolet Colorado 2017 | 420 – 500 triệu |
Chevrolet Colorado 2016 | 400 – 480 triệu |
Chevrolet Colorado 2015 | 380 – 450 triệu |
Chevrolet Colorado 2014 | 320 – 400 triệu |
Chevrolet Colorado 2013 | 300 – 350 triệu |
Isuzu mu-X 2019 | 700 – 750 triệu |
Isuzu mu-X 2018 | 650 – 700 triệu |
Isuzu D-max 2019 | 500 – 550 triệu |
Isuzu D-max 2018 | 420 – 500 triệu |
Isuzu D-max 2017 | 380 – 450 triệu |
Isuzu D-max 2016 | 350 – 420 triệu |
Isuzu D-max 2015 | 330 – 400 triệu |
Isuzu D-max 2014 | 300 – 350 triệu |
Isuzu D-max 2013 | 300 – 350 triệu |
Isuzu D-max 2012 | 290 – 320 triệu |
Isuzu D-max 2011 | 290 – 320 triệu |
Isuzu D-max 2010 | 250 – 300 triệu |