Hướng dẫn dịch họ tên sang tiếng Trung
Để dịch tên tiếng Việt sang tiếng Trung. Hãy gõ họ tên tiếng Việt của bạn vào ô trên → click Dịch
Đang xem: Chuyển tên tiếng việt sang tiếng trung
App / công cụ / tiện ích / ứng dụng / phần mềm dịch tên sang tiếng Trung
Có rất nhiều trang web hỗ trợ bạn dịch tên của mình sang tiếng Trung . Tuy nhiên các trang web đó thường sẽ liệt kê danh sách các họ, tên phổ biến ở Việt Nam được dịch sang tiếng Trung. Bạn phải xem họ tên mình thuộc vần gì rồi tra cứu xong rồi mới ghép lại thành tên đầy đủ. Việc làm này có nhược điểm là tốn thời gian, đôi khi các trang tổng hợp bị thiếu nên không thể tra cứu ra tên của mình.
Với công cụ/tiện ích/ứng dụng/phần mềm này bạn chỉ cần nhập tên cần dịch và ấn Enter hoặc ấn nút dịch là xong. Ngoài ra công cụ còn đọc lên tên bạn bằng tiếng Trung/tiếng Hoa để giúp bạn biết cách phát âm chuẩn tên của bạn và còn kèm ý nghĩa của từng thành phần như Họ, Đệm, Tên để bạn hiểu thêm ý nghĩa về họ tên của mình.
Nếu bạn vẫn muốn tự dịch tên của mình sang tiếng Trung bằng cách tra cứu theo danh sách họ, tên Hán Việt phổ biến có sẵn thì bạn có thể tra cứu theo các bảng họ/tên bên dưới đây:
Danh sách họ tiếng Việt dịch sang tiếng Trung kèm phiên âm và cách đọc
Dưới đây là danh sách các Họ phổ biến tại Việt Nam đã được dịch và phiên âm kèm cách đọc, bạn hãy tra cứu Họ của mình theo bảng này rồi ghép với Tên theo bảng ở phần tiếp theo.
Họ tiếng ViệtTiếng TrungPhiên âmĐọc
Bang
邦
Bāng
Bùi
裴
Péi
Cao
高
Gāo
Châu
周
Zhōu
Chiêm
占
Zhàn
Chúc
祝
Zhù
Chung
钟
Zhōng
Đàm
谭
Tán
Đặng
邓
Dèng
Đinh
丁
Dīng
Đỗ
杜
Dù
Đoàn
段
Duàn
Đồng
童
Tóng
Dương
杨
Yáng
Hà
河
Hé
Hàm
含
Hán
Hồ
胡
Hú
Huỳnh
黄
Huáng
Khổng
孔
Kǒng
Khúc
曲
Qū
Họ tiếng ViệtTiếng TrungPhiên âmĐọc
Kim
金
Jīn
Lâm
林
Lín
Lăng
陵
Líng
Lăng
凌
Líng
Lê
黎
Lí
Lí
李
Li
Liễu
柳
Liǔ
Lô
芦
Lú
Linh
羚
Líng
Lương
梁
Liáng
Lưu
刘
Liú
Mai
枚
Méi
Mông
蒙
Méng
Nghiêm
严
Yán
Ngô
吴
Wú
Nguyễn
阮
Ruǎn
Nhan
顏
Yán
Ning
宁
Níng
Nông
农
Nóng
Phạm
范
Fàn
Phan
番
Fān
Họ tiếng ViệtTiếng TrungPhiên âmĐọc
Quách
郭
Guō
Quản
管
Guǎn
Tạ
谢
Xiè
Tào
曹
Cáo
Thái
太
Tài
Thân
申
Shēn
Thùy
垂
Chuí
Tiêu
萧
Xiāo
Tô
苏
Sū
Tôn
孙
Sūn
Tống
宋
Sòng
Trần
陈
Chen
Triệu
赵
Zhào
Trương
张
Zhang
Trịnh
郑
Zhèng
Từ
徐
Xú
Uông
汪
Wāng
Văn
文
Wén
Vi
韦
Wēi
Vũ (Võ)
武
Wǔ
Vương
王
Wáng
Tên tiếng Trung vần A
Tên tiếng ViệtSang tiếng TrungPhiên âmĐọc
Á
亚
(Yà)
ÁI
爱
(Ài)
AN
安
(An)
ÂN
恩
(Ēn)
ẨN
隐
(Yǐn)
ẤN
印
(Yìn)
ANH
英
(Yīng)
ÁNH
映
(Yìng)
ẢNH
影
(Yǐng)
Xem thêm: Tử Vi Hôm Nay 25/6/2022 Của 12 Cung Hoàng Đạo, 12 Cung Hoàng Đạo Của Nữ & Nam
Tên tiếng Trung vần B
Tên tiếng ViệtSang tiếng TrungPhiên âmĐọc
BA
波
(Bō)
BÁ
伯
(Bó)
BẮC
北
(Běi)
BÁCH
百
(Bǎi)
BẠCH
白
(Bái)
BAN
班
(Bān)
BẢN
本
(Běn)
BĂNG
冰
(Bīng)
BẰNG
冯
(Féng)
BẢO
宝
(Bǎo)
BÁT
八
(Bā)
BẢY
七
(Qī)
BÉ
閉
(Bì)
BÍCH
碧
(Bì)
BIÊN
边
(Biān)
BINH
兵
(Bīng)
BÍNH
柄
(Bǐng)
BÌNH
平
(Píng)
BỐI
贝
(Bèi)
BỘI
背
(Bèi)
BÙI
裴
(Péi)
BỬU
宝
(Bǎo)
Tên tiếng Trung vần C
Tên tiếng ViệtSang tiếng TrungPhiên âmĐọc
CA
歌
(Gē)
CẦM
琴
(Qín)
CẨM
锦
(Jǐn)
CẬN
近
(Jìn)
CẢNH
景
(Jǐng)
CAO
高
(Gāo)
CÁT
吉
(Jí)
CẦU
球
(Qiú)
CHẤN
震
(Zhèn)
CHÁNH
正
(Zhèng)
CHÂU
朱
(Zhū)
CHI
芝
(Zhī)
CHÍ
志
(Zhì)
CHIẾN
战
(Zhàn)
CHIỂU
沼
(Zhǎo)
CHINH
征
(Zhēng)
CHÍNH
正
(Zhèng)
CHỈNH
整
(Zhěng)
CHU
珠
(Zhū)
CHƯ
诸
(Zhū)
CHUẨN
准
(Zhǔn)
CHÚC
祝
(Zhù)
CHUNG
终
(Zhōng)
CHÚNG
众
(Zhòng)
CHƯNG
征
(Zhēng)
CHƯƠNG
章
(Zhāng)
CHƯỞNG
掌
(Zhǎng)
CHUYÊN
专
(Zhuān)
CÔN
昆
(Kūn)
CÔNG
公
(Gōng)
CỪ
棒
(Bàng)
CÚC
菊
(Jú)
CUNG
工
(Gōng)
CƯƠNG
疆
(Jiāng)
CƯỜNG
强
(Qiáng)
CỬU
九
(Jiǔ)
Tên tiếng Trung vần D
Tên tiếng ViệtSang tiếng TrungPhiên âmĐọc
DẠ
夜
(Yè)
ĐẮC
得
(De)
ĐẠI
大
(Dà)
ĐAM
担
(Dān)
ĐÀM
谈
(Tán)
ĐẢM
担
(Dān)
ĐẠM
淡
(Dàn)
DÂN
民
(Mín)
DẦN
寅
(Yín)
ĐAN
丹
(Dān)
ĐĂNG
登
(Dēng)
ĐĂNG
灯
(Dēng)
ĐẢNG
党
(Dǎng)
ĐẲNG
等
(Děng)
ĐẶNG
邓
(Dèng)
DANH
名
(Míng)
ĐÀO
桃
(Táo)
ĐẢO
岛
(Dǎo)
ĐẠO
道
(Dào)
ĐẠT
达
(Dá)
DẬU
酉
(Yǒu)
ĐẤU
斗
(Dòu)
ĐÍCH
嫡
(Dí)
ĐỊCH
狄
(Dí)
DIỄM
艳
(Yàn)
ĐIỀM
恬
(Tián)
ĐIỂM
点
(Diǎn)
DIỄN
演
(Yǎn)
DIỆN
面
(Miàn)
ĐIỀN
田
(Tián)
ĐIỂN
典
(Diǎn)
ĐIỆN
电
(Diàn)
DIỆP
叶
(Yè)
ĐIỆP
蝶
(Dié)
DIỆU
妙
(
ĐIỀU
条
(Tiáo)
DINH
营
(Yíng)
ĐINH
丁
(Dīng)
ĐÍNH
订
(Dìng)
ĐÌNH
庭
(Tíng)
ĐỊNH
定
(Dìng)
DỊU
柔
(Róu)
ĐÔ
都
(Dōu)
ĐỖ
杜
(Dù)
ĐỘ
度
(Dù)
ĐOÀI
兑
(Duì)
DOÃN
尹
(Yǐn)
ĐOAN
端
(Duān)
ĐOÀN
团
(Tuán)
DOANH
嬴
(Yíng)
ĐÔN
惇
(Dūn)
ĐÔNG
东
(Dōng)
ĐỒNG
仝
(Tóng)
ĐỘNG
洞
(Dòng)
DU
游
(Yóu)
DƯ
余
(Yú)
DỰ
吁
(Xū)
DỤC
育
(Yù)
ĐỨC
德
(Dé)
DUNG
蓉
(Róng)
DŨNG
勇
(Yǒng)
DỤNG
用
(Yòng)
ĐƯỢC
得
(De)
DƯƠNG
羊
(Yáng)
DƯỠNG
养
(Yǎng)
ĐƯỜNG
唐
(Táng)
DƯƠNG
杨
(Yáng)
DUY
维
(Wéi)
DUYÊN
缘
(Yuán)
DUYỆT
阅
(Yuè)
Tên tiếng Trung vần G
Tên tiếng ViệtSang tiếng TrungPhiên âmĐọc
GẤM
錦
(Jǐn)
GIA
嘉
(Jiā)
GIANG
江
(Jiāng)
GIAO
交
(Jiāo)
GIÁP
甲
(Jiǎ)
GIỚI
界
(Jiè)
Tên tiếng Trung vần H
Tên tiếng ViệtSang tiếng TrungPhiên âmĐọc
HÀ
何
(Hé)
HẠ
夏
(Xià)
HẢI
海
(Hǎi)
HÁN
汉
(Hàn)
HÀN
韩
(Hán)
HÂN
欣
(Xīn)
HẰNG
姮
(Héng)
HÀNH
行
(Xíng)
HẠNH
行
(Xíng)
HÀO
豪
(Háo)
HẢO
好
(Hǎo)
HẠO
昊
(Hào)
HẬU
后
(Hòu)
HIÊN
萱
(Xuān)
HIẾN
献
(Xiàn)
HIỀN
贤
(Xián)
HIỂN
显
(Xiǎn)
HIỆN
现
(Xiàn)
HIỆP
侠
(Xiá)
HIẾU
孝
(Xiào)
HIỂU
孝
(Xiào)
HIỆU
校
(Xiào)
HINH
馨
(Xīn)
HỒ
湖
(Hú)
HOA
花
(Huā)
HÓA
化
(Huà)
HÒA
和
(Hé)
HỎA
火
(Huǒ)
HOẠCH
获
(Huò)
HOÀI
怀
(Huái)
HOAN
欢
(Huan)
HOÁN
奂
(Huàn)
HOÀN
环
(Huán)
HOẠN
宦
(Huàn)
HOÀNG
黄
(Huáng)
HOÀNH
横
(Héng)
HOẠT
活
(Huó)
HỌC
学
(Xué)
HỐI
悔
(Huǐ)
HỒI
回
(Huí)
HỘI
会
(Huì)
HỢI
亥
(Hài)
HỒNG
红
(Hóng)
HỢP
合
(Hé)
HỨA
許
(许)
HUÂN
勋
(Xūn)
HUẤN
训
(Xun)
HUẾ
喙
(Huì)
HUỆ
惠
(Huì)
HÙNG
雄
(Xióng)
HƯNG
兴
(Xìng)
HƯƠNG
香
(Xiāng)
HƯỚNG
向
(Xiàng)
HƯỜNG
红
(Hóng)
HƯỞNG
响
(Xiǎng)
HƯU
休
(Xiū)
HỮU
友
(You)
HỰU
又
(Yòu)
HUY
辉
(Huī)
HUYỀN
玄
(Xuán)
HUYỆN
县
(Xiàn)
HUYNH
兄
(Xiōng)
HUỲNH
黄
(Huáng)
Tên tiếng Trung vần K
Tên tiếng ViệtSang tiếng TrungPhiên âmĐọc
KẾT
结
(Jié)
KHA
轲
(Kē)
KHẢ
可
(Kě)
KHẢI
凯
(Kǎi)
KHÂM
钦
(Qīn)
KHANG
康
(Kāng)
KHANH
卿
(Qīng)
KHÁNH
庆
(Qìng)
KHẨU
口
(Kǒu)
KHIÊM
谦
(Qiān)
KHIẾT
洁
(Jié)
KHOA
科
(Kē)
KHỎE
好
(Hǎo)
KHÔI
魁
(Kuì)
KHUẤT
屈
(Qū)
KHUÊ
圭
(Guī)
KHUYÊN
圈
(Quān)
KHUYẾN
劝
(Quàn)
KIÊN
坚
(Jiān)
KIỆT
杰
(Jié)
KIỀU
翘
(Qiào)
KIM
金
(Jīn)
KÍNH
敬
(Jìng)
KỲ
淇
(Qí)
KỶ
纪
(Jì)
Tên tiếng Trung vần L
Tên tiếng ViệtSang tiếng TrungPhiên âmĐọc
LÃ
吕
(Lǚ)
LẠC
乐
(Lè)
LAI
来
(Lái)
LẠI
赖
(Lài)
LAM
蓝
(Lán)
LÂM
林
(Lín)
LÂN
麟
(Lín)
LĂNG
陵
(Líng)
LÀNH
令
(Lìng)
LÃNH
领
(Lǐng)
LÊ
黎
(Lí)
LỄ
礼
(Lǐ)
LỆ
丽
(Lì)
LEN
縺
(Lián)
LI
犛
(Máo)
LỊCH
历
(Lì)
LIÊN
莲
(Lián)
LIỄU
柳
(Liǔ)
LINH
泠
(Líng)
LOAN
湾
(Wān)
LỘC
禄
(Lù)
LỢI
利
(Lì)
LONG
龙
(Lóng)
LỤA
绸
(Chóu)
LUÂN
伦
(Lún)
LUẬN
论
(Lùn)
LỤC
陸
(Lù)
LỰC
力
(Lì)
LƯƠNG
良
(Liáng)
LƯỢNG
亮
(Liàng)
LƯU
刘
(Liú)
LUYẾN
恋
(Liàn)
LY
璃
(Lí)
LÝ
李
(Li)
Tên tiếng Trung vần M
Tên tiếng ViệtSang tiếng TrungPhiên âmĐọc
MÃ
马
(Mǎ)
MAI
梅
(Méi)
MẬN
李
(Li)
MẠNH
孟
(Mèng)
MẬU
贸
(Mào)
MÂY
云
(Yún)
MẾN
缅
(Miǎn)
MỊ
咪
(Mī)
MỊCH
幂
(Mi)
MIÊN
绵
(Mián)
MINH
明
(Míng)
MƠ
梦
(Mèng)
MỔ
剖
(Pōu)
MY
嵋
(Méi)
MỸ
美
(Měi)
Tên tiếng Trung vần N
Tên tiếng ViệtSang tiếng TrungPhiên âmĐọc
NAM
南
(Nán)
NGÂN
银
(Yín)
NGÁT
馥
(Fù)
NGHỆ
艺
(Yì)
NGHỊ
议
(Yì)
NGHĨA
义
(Yì)
NGÔ
吴
(Wú)
NGỘ
悟
(Wù)
NGOAN
乖
(Guāi)
NGỌC
玉
(Yù)
NGUYÊN
原
(Yuán)
NGUYỄN
阮
(Ruǎn)
NHÃ
雅
(Yā)
NHÂM
壬
(Rén)
NHÀN
闲
(Xián)
NHÂN
人
(Rén)
NHẤT
一
(Yī)
NHẬT
日
(Rì)
NHI
儿
(Er)
NHIÊN
然
(Rán)
NHƯ
如
(Rú)
NHUNG
绒
(Róng)
NHƯỢC
若
(Ruò)
NINH
娥
(É)
NỮ
女
(Nǚ)
NƯƠNG
娘
(Niang)
Tên tiếng Trung vần P
Tên tiếng ViệtSang tiếng TrungPhiên âmĐọc
PHÁC
朴
(Pǔ)
PHẠM
范
(Fàn)
PHAN
藩
(Fān)
PHÁP
法
(Fǎ)
PHI
-菲
(Fēi)
PHÍ
费
(Fèi)
PHONG
峰
(Fēng)
PHONG
风
(Fēng)
PHÚ
富
(Fù)
PHÙ
扶
(Fú)
PHÚC
福
(Fú)
PHÙNG
冯
(Féng)
PHỤNG
凤
(Fèng)
PHƯƠNG
芳
(Fāng)
PHƯỢNG
凤
(Fèng)
Tên tiếng Trung vần Q
Tên tiếng ViệtSang tiếng TrungPhiên âmĐọc
QUÁCH
郭
(Guō)
QUAN
关
(Guān)
QUÂN
军
(Jūn)
QUANG
光
(Guāng)
QUẢNG
广
(Guǎng)
QUẾ
桂
(Guì)
QUỐC
国
(Guó)
QUÝ
贵
(Guì)
QUYÊN
娟
(Juān)
QUYỀN
权
(Quán)
QUYẾT
决
(Jué)
QUỲNH
琼
(Qióng)
Tên tiếng Trung vần S
Tên tiếng ViệtSang tiếng TrungPhiên âmĐọc
SÂM
森
(Sēn)
SẨM
審
(Shěn)
SANG
瀧
(Shuāng)
SÁNG
创
(Chuàng)
SEN
莲
(Lián)
SƠN
山
(Shān)
SONG
双
(Shuāng)
SƯƠNG
霜
(Shuāng)
Tên tiếng Trung vần T
Tên tiếng ViệtSang tiếng TrungPhiên âmĐọc
TẠ
谢
(Xiè)
TÀI
才
(Cái)
TÂN
新
(Xīn)
TẤN
晋
(Jìn)
TĂNG
曾
(Céng)
TÀO
曹
(Cáo)
TẠO
造
(Zào)
THẠCH
石
(Shí)
THÁI
泰
(Tài)
THÁM
探
(Tàn)
THẮM
深
(Shēn)
THẦN
神
(Shén)
THẮNG
胜
(Shèng)
THANH
青
(Qīng)
THÀNH
城
(Chéng)
THÀNH
成
(Chéng)
THÀNH
诚
(Chéng)
THẠNH
盛
(Shèng)
THAO
洮
(Táo)
THẢO
草
(Cǎo)
THẾ
世
(Shì)
THẾ
世
(Shì)
THI
诗
(Shī)
THỊ
氏
(Shì)
THIÊM
添
(Tiān)
THIÊN
天
(Tiān)
THIỀN
禅
(Chán)
THIỆN
善
(Shàn)
THIỆU
绍
(Shào)
THỊNH
盛
(Shèng)
THO
萩
(Qiū)
THƠ
诗
(Shī)
THỔ
土
(Tǔ)
THOA
釵
(Chāi)
THOẠI
话
(Huà)
THOAN
竣
(Jùn)
THƠM
香
(Xiāng)
THÔNG
通
(Tōng)
THU
秋
(Qiū)
THƯ
书
(Shū)
THUẬN
顺
(Shùn)
THỤC
熟
(Shú)
THƯƠNG
鸧
(Cāng)
THƯƠNG
怆
(Chuàng)
THƯỢNG
上
(Shàng)
THÚY
翠
(Cuì)
THÙY
垂
(Chuí)
THỦY
水
(Shuǐ)
THỤY
瑞
(Ruì)
TIÊN
仙
(Xian)
TIẾN
进
(Jìn)
TIỆP
捷
(Jié)
TÍN
信
(Xìn)
TÌNH
情
(Qíng)
TỊNH
净
(Jìng)
TÔ
苏
(Sū)
TOÀN
全
(Quán)
TOẢN
攒
(Zǎn)
TÔN
孙
(Sūn)
TRÀ
茶
(Chá)
TRÂM
簪
(Zān)
TRẦM
沉
(Chén)
TRẦN
陈
(Chén)
TRANG
妝
(Zhuāng)
TRÁNG
壮
(Zhuàng)
TRÍ
智
(Zhì)
TRIỂN
展
(Zhǎn)
TRIẾT
哲
(Zhé)
TRIỀU
朝
(Cháo)
TRIỆU
赵
(Zhào)
TRỊNH
郑
(Zhèng)
TRINH
贞
(Zhēn)
TRỌNG
重
(Zhòng)
TRUNG
忠
(Zhōng)
TRƯƠNG
张
(Zhāng)
TÚ
宿
(Sù)
TƯ
胥
(Xū)
TƯ
私
(Sī)
TUÂN
荀
(Xún)
TUẤN
俊
(Jùn)
TUỆ
慧
(Huì)
TÙNG
松
(Sōng)
TƯỜNG
祥
(Xiáng)
TƯỞNG
想
(Xiǎng)
TUYÊN
宣
(Xuān)
TUYỀN
璿
(Xuán)
TUYỀN
泉
(Quán)
TUYẾT
雪
(Xuě)
TÝ
子
(Zi)
Tên tiếng Trung vần U
Tên tiếng ViệtSang tiếng TrungPhiên âmĐọc
UYÊN
鸳
(Yuān)
UYỂN
苑
(Yuàn)
UYỂN
婉
(Wǎn)
Tên tiếng Trung vần V
Tên tiếng ViệtSang tiếng TrungPhiên âmĐọc
VÂN
芸
(Yún)
VĂN
文
(Wén)
VẤN
问
(Wèn)
VI
韦
(Wéi)
VĨ
伟
(Wěi)
VIẾT
曰
(Yuē)
VIỆT
越
(Yuè)
VINH
荣
(Róng)
VĨNH
永
(Yǒng)
VỊNH
咏
(Yǒng)
VÕ
武
(Wǔ)
VŨ
武
(Wǔ)
VŨ
羽
(Wǔ)
VƯƠNG
王
(Wáng)
VƯỢNG
旺
(Wàng)
VY
韦
(Wéi)
VỸ
伟
(Wěi)
Tên tiếng Trung vần X
Tên tiếng ViệtSang tiếng TrungPhiên âmĐọc
XÂM
浸
(Jìn)
XUÂN
春
(Chūn)
XUYÊN
川
(Chuān)
XUYẾN
串
(Chuàn)
Tên tiếng Trung vần Y
Tên tiếng ViệtSang tiếng TrungPhiên âmĐọc
Ý
意
(Yì)
YÊN
安
(Ān)
YẾN
燕
(Yàn)
Xem thêm:
Tổng kết: Chúng tôi đã hướng dẫn bạn 2 cách dịch họ tên sang tiếng Trung: cách thứ nhất và nhanh nhất là sử dụng phần mềm/tiện ích/app/ứng dụng dịch tự động của chúng tôi ở trên và cách thứ hai là tra cứu thủ công theo các bảng họ/tên theo vần.
web, app, ứng dụng, phần mềm dịch tên tiếng việt sang tiếng hoa, dịch tên sang tiếng trung, dịch tên sang tiếng hoa, dịch tên tiếng trung online, chinese name, china, vietnamese name, hán việt
Post navigation