Từ vựng tiếng Anh xây dựng ban đầu có thể sẽ khiến bạn cảm thấy “khó nhằn” vì có nhiều từ chuyên môn, ít gặp. Thế nhưng sự thật là chúng không hề khó học mà lại rất cần thiết đối với người làm nghề xây dựng như kiến trúc sư, người giám sát, chủ thầu xây dựng,… Hãy cùng English Town tìm hiểu chi tiết ngay sau đây nhé.

Đang xem: Từ điển tiếng anh xây dựng

1. Từ vựng tiếng Anh xây dựng về công trình

Sự phát triển của nền kinh tế đất nước gắn liền với sự chuyển mình mạnh mẽ của lĩnh vực xây dựng, điển hình là xây dựng dân dụng. Song hành cùng xây dựng công nghiệp, ngành này được biết đến với sự chuyên nghiệp từ thiết kế, thi công cho đến bảo trì các công trình dân dụng. Có thể kể đến như nhà ở, các tòa văn phòng, trường học, bệnh viện, kho bãi, nhà xưởng, hệ thống hạ tầng kiến trúc như cầu, đường bộ, đường hầm. Xây dựng dân dụng có nguồn gốc từ lâu đời, góp mặt ở mọi cấp độ phạm vi từ tư nhân cho đến nhà nước, liên kết các khu vực dân cư với nhau trong nước và thế giới. Vì thế, từ điển tiếng Anh chuyên ngành xây dựng dân dụng bao gồm khá nhiều từ. Tuy nhiên, với người không có nhu cầu nghiên cứu, làm việc chuyên sâu với tài liệu tiếng Anh mà chỉ cần đủ dùng để phục vụ công việc thì nắm vững được những từ cơ bản sau là đã khá đầy đủ:

1.1. Các danh từ về công trình

Từ tiếng Anh Nghĩa Từ tiếng Anh Nghĩa
building site /’bildiɳ sait/ công trường xây dựng brick wall /brik wɔ:l/ tường gạch
basement of tamped concrete móng bằng bê tông carcase /’kɑ:kəs/ khung sườn
concrete /’kɔnkri:t/ bê tông cement /si’ment/ xi măng
chimney /’tʃimni/ ống khói (lò sưởi) plank platform /plæɳk ‘plætfɔ:m/ sàn lát ván
floor /floor/ tầng first floor (second floor nếu là Anh Mỹ) lầu một (tiếng Nam), tầng hai (tiếng Bắc)
ground floor (hoặc first floor nếu là Anh Mỹ) tầng trệt (tiếng Nam), tầng một (tiếng Bắc) upper floor tầng trên
*

Lĩnh vực xây dựng có khá nhiều từ vựng lạ, khó học (Nguồn ảnh: quatest3.com.vn)

Nhớ mặt từ là một chuyện, đừng quên học cả cách đọc từ vựng chuyên ngành xây dựng tiếng Anh với thầy Dustin của English Town nhé:

https://www.facebook.com/watch/?v=356135861833795

1.2. Các công việc, hệ thống liên quan xây dựng

Từ điển tiếng Anh chuyên ngành xây dựng dân dụng về các công việc cụ thể cũng như các hệ thống trong ngành xây dựng. Từ thiết kế, kết cấu cho đến thi công, đo đạc, bảo trì công trình đều nằm gọn trong bảng từ vựng tiếng Anh ngành xây dựng sau đây:

Từ tiếng Anh Nghĩa Từ tiếng Anh Nghĩa
Soil boring /sɔɪl/ /’bɔ:r.ɪŋ/ khoan đất Survey /’sɜ:.veɪ/ khảo sát, đo đạc
Architecture /’ɑ:r.kɪ.tek.tʃɚ/ kiến trúc Structure /strʌk.tʃər/ kết cấu
Mechanics /mə’kæn·ɪks/ cơ khí Electricity /ɪ,lek’trɪs.ɪ.ti/ điện
Water supply /‘wɔ:tər/ /sə’plai/ nguồn nước Plumbing system /’plʌm.ɪŋ/ /’sɪs.təm/ hệ thống cấp nước
Drainage /’dreɪ.nɪdʒ/ thoát nước Sewage /’su:.ɪdʒ/ nước thải
Ventilation system /,ven.tɪ’leɪ.ʃən/ /’sɪs.təm/ hệ thống thông gió Heating system /’hi:.tɪŋ/ /’sɪs.təm/ hệ thống sưởi
Interior /ɪn’tɪə.ri.ər/ nội thất Landscaping /’lænd.skeɪp/ ngoại cảnh

Bên cạnh đó, bạn cũng nên bổ sung thêm kiến thức từ vựng, mẫu câu về chủ đề mua, thuê nhà nếu công việc của mình có liên quan.

Xem thêm: Hoa Hậu 4 Con Hà Kiều Anh Giàu Cỡ Nào? ? Biệt Thự Sang Trọng Của Hà Kiều Anh

1.3. Các vị trí trong xây dựng

Còn một mảng kiến thức nữa hay bị mọi người lãng quên khi học tiếng Anh trong xây dựng và kiến trúc, đó là từ vựng chỉ các vị trí nhân sự tại công trường. Nếu như khi học từ vựng chủ đề nghề nghiệp, chúng ta chỉ biết chung chung “engineer” là kỹ sư hay “architect” là kiến trúc sư thì từ vựng tiếng Anh xây dựng dưới đây sẽ cho bạn những danh từ cụ thể hơn rất nhiều:– Contractor /kən’træktə/: Nhà thầu

– Owner /’ounə/: Chủ nhà, Chủ đầu tư– Resident architect /’rezidənt ‘ɑ:kitekt/: Kiến trúc sư thường trú– Supervisor /’sju:pəvaizə/: giám sát– Site engineer /sait ,enʤi’niə/: Kỹ sư công trường– Structural engineer /’strʌktʃərəl ,enʤi’niə/: Kỹ sư kết cấu– Construction engineer /kən’strʌkʃn ,endʤi’niə/: Kỹ sư xây dựng– Electrical engineer /i’lektrikəl ,enʤi’niə/: Kỹ sư điện– Water works engineer /’wɔ:tə wə:ks ,enʤi’niə/: Kỹ sư xử lý nước– Mechanical engineer /mi’kænikəl ,enʤi’niə/: Kỹ sư cơ khí – Soil engineer /sɔil ,enʤi’niə/: Kỹ sư địa chất– Mate /meit/: Thợ phụ– Mason /’meisn/ = Bricklayer /’brik,leiə/: Thợ hồ– Plasterer /’plɑ:stərə/: Thợ trát– Carpenter /’kɑ:pintə/:Thợ mộc sàn nhà, coffa – Plumber /’plʌmə/: Thợ ống nước– Welder /weld/: Thợ hàn

*

Học ngay các từ vựng tiếng Anh xây dựng, kiến trúc nhé! (Nguồn ảnh: savoiragile.com)

2. Học từ vựng tiếng Anh xây dựng qua mẫu câu ví dụ

Học xong từ vựng tiếng Anh xây dựng rồi, bạn vẫn còn cần tìm hiểu một số ví dụ, mẫu câu để biết cách áp dụng chúng sao cho nhuần nhuyễn và thích hợp. Để thành thạo sử dụng tiếng Anh chuyên ngành kiến trúc, xây dựng, chúng ta cần có thời gian thực tế làm việc và tiếp xúc trong các tài liệu công việc.

Xem thêm: Cách Làm Kim Chi Việt Nam Ngon Không Kém Kiểu Hàn Quốc, Cách Làm Kim Chi

Hãy cùng thầy Dustin học các câu ví dụ thiết thực sau trong video của English Town nhé:

https://www.facebook.com/kiemthetruyenky.vn.community/videos/2277369965831513/

– We are on site now

Chúng tôi đang ở công trường

– Remember to use your safety equipment

Nhớ hãy dùng các dụng cụ bảo hộ lao động của bạn

– The plumbers are repairing the drainage system

Các thợ ống nước đang sửa chữa hệ thống thoát nước

– The contractor always ensure that the safety is the most important thing

Nhà thầu luôn đảm bảo rằng an toàn là yếu tố quan trọng nhất

Tất nhiên, học từ vựng tiếng Anh xây dựng còn rất nhiều từ vựng và mẫu câu khác nữa mà chúng ta không thể tóm gọn chỉ trong một bài viết. Bạn có thể tham khảo nhiều bài viết khác nữa trên website English Town để học không chỉ từ vựng tiếng Anh xây dựng mà còn rất nhiều chủ đề hữu ích đa dạng.

Muốn sử dụng được tiếng Anh thành thạo trong đời sống và công việc, chúng ta cần học kiến thức thực tế, hữu dụng thay vì chỉ tập trung vào lý thuyết như cách dạy truyền thống. English Town chính là địa chỉ có thể giúp bạn có được phương pháp học thú vị, hiện đại áp sát thực tế và lộ trình học bài bản nhất. Môi trường giao tiếp hoàn toàn bằng tiếng Anh là lợi thế đầu tiên khiến English Town chinh phục được hàng ngàn học viên tham gia khóa học. Như chúng ta đã biết, người Việt yếu tiếng Anh ngoài việc lười biếng, không có mục tiêu, kế hoạch rõ ràng ra thì yếu tố môi trường trao đổi với người nước ngoài, rèn luyện kỹ năng nói ngoại ngữ rất hạn chế. English Town thấu hiểu điều đó nên đã chú trọng giảng dạy theo phương pháp nói nhiều, nói thường xuyên, mặc kệ sai vì sai đã có các giáo viên chỉ lỗi và hướng dẫn sửa sai tỉ mỉ, chu đáo. Ngay từ khi bước chân vào trung tâm cho đến khi kết thúc buổi học, bạn sẽ được “sống” trong không gian tiếng Anh ngập tràn, dần dần sẽ hình thành phản xạ tự nhiên cũng như cải thiện được cách phát âm như người bản ngữ, giao tiếp lưu loát.

*

Bạn có muốn học tập trong không gian tuyệt vời này tại English Town? (Nguồn ảnh: Fanpage English Town)

Không những thế, còn rất nhiều lý do bạn nên học tại English Town như: cơ sở vật chất siêu chất lượng, giáo viên bản địa giàu kinh nghiệm và giỏi chuyên môn, cộng đồng học viên thân thiện với nhiều hoạt động ngoại khóa,… Khám phá ngay hôm nay nhé!

Leave a Reply

Your email address will not be published. Required fields are marked *