Tải 400 câu trắc nghiệm lý thuyết Hóa học ôn thi THPT quốc gia 2018 – Tài liệu ôn thi THPT quốc gia 2018 môn Hóa
Tải 400 câu trắc nghiệm lý thuyết Hóa học ôn thi THPT quốc gia 2018 – Tài liệu ôn thi THPT quốc gia 2018 môn Hóa 34 35 0
600 Câu hỏi trắc nghiệm lý thuyết Sinh học ôn thi đại học khối B | Lớp 12, Sinh học – Ôn Luyện 32 18 0
(3) Trong các phản ứng với kim loại và hidro, clo thể hiện tính khử mạnh (4) Khí clo và khí hidro phản ứng với nhau trong điều kiện bóng tối (5) Khí clo tan trong nước tạo ra hỗn hợp a (1)(2) Sắp thi rồi, nắm vững Lý thuyết Hóa hay chưa? Khi em có tài liệu tay điều có nghĩa cịn chưa đầy tháng cho việc ơn thi THPT QG năm 2019 Điều đồng nghĩa với việc thời gian ôn tập em không nhiều theo kinh nghiệm thầy khoảng thời gian quan trọng kỳ thi em Tuy nhiên, trái với điều khoảng thời gian em thường lại bị nhãng việc học tập hoạt động cuối cấp Thêm vào đó, việc thiếu phương pháp học tập đắn + tài liệu tốt làm cho việc học tập trở nên hiệu Chính mà thầy dành thời gian biên tập 499 câu hỏi lý thuyết ôn thi THPT QG (v2019) quà nhỏ dành tặng sỹ tử 2001 đó! Thầy hi vọng, với tài liệu biên soạn vô chi tiết góp phần giúp em chinh phục kỳ thi THPT QG với điểm số cao nhất! Thầy Thành – sáng lập Tơi u Hóa Học Trong trình biên chắn khơng thể khơng xẩy lỗi Chính mà thầy mong nhận góp ý học sinh đồng nghiệp nước Để góp ý thảo luận bạn truy cập vào đường link sau (để kết nối với Tơi u Hóa Học ^.^): Fanpage Tơi u Hóa Học: https://www.facebook.com/hoctothoahoc/ Group Tơi u Hóa Học: https://www.facebook.com/groups/tyhhVIP/ Fb cá nhân thầy Thành: https://www.facebook.com/thanh.2k6 Trên đường đến thành cơng khơng có dấu chân!!! (3) Tại lại có tài liệu 499 câu hỏi Lý thuyết ơn thi THPT Quốc Gia 2019 này?  Đề thi THPT QG có 26 (chiếm 65%) câu hỏi lý thuyết (tăng câu so với năm 2018)  Lý thuyết Hóa Học khơng khó rộng  Các phần kiến thức Hóa Học có kết nối chặt chẽ với Như vậy:  Nếu làm có 6,5 điểm kỳ thi quan trọng  Nếu học vững câu trắc nghiệm giải vòng 30s – phút  Chúng ta có 40 phút để giải 14 câu Bài tập lại để chinh phục mức điểm cao  Lý thuyết phần VÔ CÙNG QUAN TRỌNG giúp bước tới cảnh cổng Đại Học gần Năm 2018 thầy mắt 499 câu hỏi lý thuyết ôn thi THPT QG 2018 nhiều em học sinh 2000 ủng hộ theo học Chính mà năm thầy cập nhật lại 2019 với 499 câu hỏi Tuy nhiên, khác với năm ngối nội dung năm 2019 theo thiên hướng tổng hợp đầy đủ – đa dạng để em học nhiều Hi vọng, với thay đổi giúp em có thêm nhiều kiến thức học tập tốt nhé! Ngồi ra, theo lộ trình vào cuối tháng đầu tháng thầy mắt phiên cao cấp “xịn” thầy biên soạn lựa chọn câu hỏi Đó 1999 câu hỏi lý thuyết ôn thi THPT QG 2019 Đặc biệt thầy phân tập theo chuyên đề cấp độ tư để đối tượng học tiếp thu Để không bỏ lỡ tài liệu này, em theo dõi nội dung fanpage Tơi u Hóa Học group Tài liệu VIP Tơi u Hóa Học nhé! Chúc em học tốt! Fanpage Tơi u Hóa Học: https://www.facebook.com/hoctothoahoc/ Group Tơi u Hóa Học: https://www.facebook.com/groups/tyhhVIP/ (4) TỔNG HỢP 499 CÂU HỎI LÝ THUYẾT ÔN THI THPT QG 2019 – MƠN HĨA HỌC CÂU Cho phản ứng sau: (1) CuO + H2 Cu+H2O (2) 2CuSO4+ 2H2O  2Cu + O2+2H2SO4 (3) Fe + CuSO4  FeSO4+Cu (4) 2Al + Cr2O3 Al2O3+2Cr Số phản ứng dùng để điều chế kim loại phương pháp nhiệt luyện A B C D CÂU Tiến hành thí nghiệm sau: (1) Cho Mg vào lượng dư dung dịch Fe2(SO4)3 dư; (2) Cho bột Zn vào lượng dư dung dịchCrCl3; (3) Dẫn khí H2 dư qua ống sứ chứa bột CuO nung nóng; (4) Cho Ba vào lượng dư dung dịch CuSO4; (5) Cho dung dịch Fe(NO3)2 vào dung dịch AgNO3 Sau kết thúc phản ứng, số thí nghiệm thu kim loại A B C D CÂU Phản ứng sau sai? A 2Fe + 3H2SO4 Fe2(SO4)3 + 3H2 B 2Al + 2NaOH + 2H2O  2NaAlO2 + 3H2 C 2Fe + 3Cl2 0 t  2FeCl3 D 4CO + Fe3O4 0 t  3Fe + 4CO2 CÂU Nhận định sau sai? A Hỗn hợp gồm Fe3O4 Cu có tỉ lệ mol : tan hết dung dịch HCl loãng dư B Hỗn hợp chứa Na Al có tỉ lệ mol : tan hết nước dư C Sục khí CO2 vào dung dịch NaAlO2, thấy xuất kết tủa keo trắng D Cho BaO dung dịch CuSO4, thu hai loại kết tủa CÂU Thực thí nghiệm sau: (1) Cho bột Cu vào dung dịch FeCl3 (2) Cho bột Fe vào dung dịch CuCl2 (3) Thổi luồng khí CO đến dư qua ống sứ chứa Fe3O4 nung nóng (4) Điện phân nóng chảy NaCl (5) Cho Na vào dung dịch CuSO4 (6) Nung nóng hỗn hợp bột gồm ZnO cacbon điều kiện khơng có khơng khí Số thí nghiệm thu kim loại A 4 B C D CÂU Cho nhận xét sau : (1)Tính chất vật lí chung kim loại chủ yếu electron tự kim loại gây (2) Các kim loại nhẹ có khối lượng riêng nhỏ 5g/cm3 (3) Tính chất hóa học đặc trưng kim loại tính khử (4) Gang thép hợp kim sắt với cacbon số nguyên tố khác Số nhận xét A 4.

Đang xem: Trắc nghiệm lý thuyết hóa ôn thi đại học

B C D CÂU Thí nghiệm sau xảy ăn mịn điện hóa? (5) C Nhúng Fe nguyên chất dung dịch ZnCl2 D Nhúng Zn nguyên chất vào dung dịch chứa CuSO4 H2SO4 CÂU Thực thí nghiệm sau: (1) Điện phân dung dịch NaCl điện cực trơ, khơng có màng ngăn xốp (2) Cho BaO vào dung dịch CuSO4 (3) Cho dung dịch FeCl3 vào dung dịch AgNO3 (4) Nung nóng hỗn hợp bột gồm ZnO cacbon điều kiện khơng khí (5) Đốt cháy Ag2S khí oxi dư (6) Dẫn luồng khí NH3 qua ống sứ chứa CrO3 (7) Nung nóng hỗn hợp bột gồm Al CrO khí trơ Số thí nghiệm thu đơn chất A B 5 C D CÂU 9: Thực thí nghiệm sau: (1) Thả viên Fe vào dung dịch HCl (2) Thả viên Fe vào dung dịch Cu(NO3)2 (3) Thả viên Fe vào dung dịch FeCl3 (4) Nối dây Ni với dây Fe để khơng khí ẩm (5) Đốt dây Fe bình kín chứa đầy khí O2 (6) Thả viên Fe vào dung dịch chứa đồng thời CuSO4 H2SO4 lỗng Các thí nghiệm mà Fe khơng bị ăn mịn điện hóa học A (1), (3), (4), (5) B (2), (3), (4),(6) C (2), (4), (6) D (1), (3), (5). CÂU 10: Nếu vật làm hợp kim Fe – Zn bị ăn mòn điện hố q trình ăn mịn A sắt đóng vai trị anot bị oxi hố B kẽm đóng vai trị anot bị oxi hố. C sắt đóng vai trị catot ion H+ bị oxi hóa.D kẽm đóng vai trị catot bị oxi hóa CÂU 11: Tiến hành thí nghiệm sau: (1) Cho Fe vào dung dịch gồm CuSO4 H2SO4 loãng; (2) Đốt dây Fe bình đựng khí O2; (3) Cho Cu vào dung dịch gồm Fe(NO3)3 HNO3; (4) Cho Zn vào dung dịch HCl Số thí nghiệm có xảy ăn mịn điện hóa A B C 1 D CÂU 12: Có dung dịch riêng biệt: Fe(NO3)3, AgNO3, CuSO4, ZnCl2, Na2SO4, MgSO4 Nhúng vào dung dịch Cu kim loại, số trường hợp xảy ăn mòn điện hóa là: A B 1 C D CÂU 13: Số thí nghiệm xảy ăn mịn điện hóa thí nghiệm sau bao nhiêu? (1) Nhúng Zn vào dung dịch AgNO3 (2) Cho vật gang vào dung dịch HCl (3) Cho Na vào dung dịch CuSO4 (4) Để miếng tơn (Fe trắng Zn) có vết xước sâu ngồi khơng khí ẩm (5) Cho đinh sắt vào dung dịch H2SO4 2M (6) Cho Mg vào dung dịch FeCl3 dư A 3 B C D CÂU 14: Tiến hành thí nghiệm sau: (1) Cho Fe vào dung dịch gồm CuSO4 H2SO4 loãng; (2) Đốt dây Al bình đựng khí O2; (3) Cho Fe vào dung dịch gồm Fe(NO3)3 HNO3; (4) Cho Mg vào dung dịch HCl; (6) Số thí nghiệm có xảy ăn mịn điện hóa A B 2 C D CÂU 15.Cho dãy chất sau: toluen, phenyl fomat, saccarozơ, glyxylvalin (Gly-Val), etylen glicol, triolein Số chất bị thuỷ phân môi trường kiềm A 5 B 3 C D CÂU 16 Cho phát biểu sau: (1) Natri cacbonat khan dùng công nghiệp thủy tinh, đồ gốm, bột giặt (2) Canxi cacbonat dùng làm chất độn số ngành công nghiệp (3) Thạch nhũ hang động có thành phần canxi cacbonat (4) Na2CO3 dùng làm thuốc giảm đau dày thừa axit (5) Axit cacbonic bền axit hai nấc (6)Nước đá khô (CO) dùng để chế tạo mơi trường lạnh khơng có ẩm (7) CO khí khơng màu khơng mùi nên người ngộ độc thường Số phát biểu là: A B C 5 D CÂU 17.Cho chất sau: etyl axetat, etanol, axit acrylic, phenol, anilin, phenyl amoniclorua, ancol benzylic, p- crezol, m-xilen Trong chất trên, số chất phản ứng với NaOH A B 4 C 5 D 6 CÂU 18.Cho phát biểu sau: (1) Kim cương kim loại cứng (2)Than hoạt tính thường dùng làm mặt nạ chống độc có khả hấp phụ chất bụi bẩn (3) Cacbon vừa có tính oxi hóa vừa có tính khử (4) Kim cương dùng để chế tạo mũi khoan, dao cắt thủy tinh (5) Trong phản ứng với Al, cacbon thể tính oxi hóa (6) CO2 chất khí khơng màu, nặng khơng khí, tan khơng nhiều nước Số phát biểu là: A 4 B C D CÂU 19 Trong số chất: metyl axetat, tristearin, glucozơ, fructozơ, saccarozơ, tinh bột, xenlulozơ, anilin, alanin, protein Số chất tham gia phản ứng thủy phân A B C 6 D CÂU 20.Cho dãy chất sau: toluen, phenyl fomat, fructozơ, glyxylvalin (Gly-val), etylen glicol, triolein Số chất bị thủy phân môi trường axit là: A B C 4 D 3. CÂU 21.Cho phát biểu sau: (1) Khi cho muối silicat kim loại kiềm tác dụng với dung dịch HCl thu chất dạng keo gọi silicagen (2) Silic có dạng thù hình: silic tinh thể silic vơ định hình (3) Silic tác dụng trực tiếp với flo điều kiện thường (4) Chỉ có muối silicat kim loại kiềm tan nước Số phát biểu là: A B 3 C D CÂU 22.Cho dãy chất: anđehit axetic, axetilen, glucozơ, axit axetic, metyl axetat Số chất dãy có khả năng tham gia phản ứng tráng bạc (7) CÂU 23.Cho chất sau: (1) axetilen; (2) but–2–in; (3) metyl fomat; (4) glucozơ; (5) metyl axetat, (6) fructozơ, (7) amonifomat Số chất tham gia phản ứng tráng gương là: A.5 B C.6 D.3 CÂU 24.Cho chất sau :C2H2, HCHO, HCOOH, CH3CHO, HCOONa, HCOOCH3, C6H12O6 (glucozơ) Số chất dãy tham gia phản ứng tráng gương là: A.5 B.4 C.7 D CÂU 25.Cho phát biểu sau : (1) Phương pháp sản xuất anđehit axetic oxi hóa metan có xúc tác thích hợp (2) Nhiệt độ sôi axit cacboxylic cao nhiệt độ sôi ancol có phân tử khối (3) Anđehit tác dụng với H2 (xúc tác Ni) tạo ancol bậc (4) Dung dịch bão hòa anđehit fomic (có nồng độ 37-40%) gọi fomalin (5)Andehit vừa có tính oxi hóa vừa có tính khử Số phát biểu là: A.5 B.3 C 4 D.2 CÂU 26.Cho phát biểu sau: (1) Silic nguyên tố phổ biến thứ 2, đứng sau oxi (2) Axit silixic chất lỏng đồng thời axit yếu, yếu axit cacbonic (3) Silic tác dụng với dung dịch kiềm điều kiện thường (4) Silic siêu tinh khiết chất bán dẫn dùng kĩ thuật vô tuyến điện tử Trong công nghiệp, silic điều chế cách dùng than cốc khử silic đioxit lò điện nhiệt độ cao Số phát biểu là: A.3 B.2 C.5 D CÂU 27:Cho phát biểu sau: (1) Điện phân dung dịch NaCl (điện cực trơ), thu Na catot (2) Có thể dùng Ca(OH)2 làm tính cứng nước cứng tạm thời (3) Thạch cao nung có cơng thức CaSO4.2H2O (4) Trong công nghiệp, Al sản xuất cách điện phân nóng chảy Al2O3 (5) Điều chế Al(OH)3 cách cho dung dịch AlCl3 tác dụng với dung dịch NH3 Số phát biểu A B C D 3. CÂU 28:Cho phát biểu sau: (1) Chất béo trieste glyxerol với axit béo (2) Chất béo nhẹ nước không tan nước (3) Glucozơ thuộc loại monosaccarit (4) Các este bị thủy phân môi trường kiềm tạo muối ancol (5) Tất peptit có phản ứng với Cu(OH)2 tạo hợp chất màu tím (6) Dung dịch saccarozơ khơng tham gia phản ứng tráng bạc Số phát biểu A B C D CÂU 29:Cho phát biểu sau: (1) Dung dịch hỗn hợp FeSO4 H2SO4 làm màu dung dịch KMnO4 (2) Fe2O3 có tự nhiên dạng quặng hematit (3) Cr(OH)3 tan dung dịch axit mạnh kiềm (8) A B C D CÂU 30:Cho phát biểu sau: (1) Các kim loại Na, K, Ba phản ứng mạnh với nước (2) Kim loại Cu tác dụng với dung dịch hỗn hợp NaNO3 H2SO4 (loãng) (3) Crom bền khơng khí nước có màng oxit bảo vệ (4) Cho bột Cu vào lượng dư dung dịch FeCl3, thu dung dịch chứa ba muối (5) Hỗn hợp Al BaO (tỉ lệ mol tương ứng : 1) tan hoàn toàn nước dư (6) Lưu huỳnh, photpho, ancol etylic bốc cháy tiếp xúc với CrO3 Số phát biểu A B C D CÂU 31.Cho hợp chất hữu cơ: C2H2, C2H4, CH2O, CH2O2 (mạch hở), C3H4O2 (mạch hở, đơn chức) Biết C3H4O2 khơng làm chuyển màu quỳ tím ẩm Số chất tác dụng với dung dịch AgNO3 NH3 tạo kết tủa A B.3 C.2 D.5 CÂU 32.Cho dãy chất: CH3CHO, HCOOH, C2H5OH, CH3COCH3 Số chất dãy có khả tham gia phản ứng tráng bạc A.1 B.3 C D.4 CÂU 33.Cho chất sau: Axit fomic, metylfomat, axit axetic, glucozơ, tinh bột, xenlulozơ, anđehit axetic Số chất có phản ứng với dung dịch AgNO3/NH3 cho Ag A 4 B.2 C.3 D.5 CÂU 34.Cho phát biểu sau: (1) Phản ứng oxi hóa khử phản ứng hóa học có thay đổi số oxi hóa số nguyên tố (2) Trong đời sống, phần lớn lượng ta dùng lượng phản ứng oxi hóa – khử (3) Trong phản ứng trao đổi, số oxi hóa ngun tố khơng thay đổi (4) Phản ứng phân hủy có thay đổi số oxi hóa nguyên tố Số phát biểu là: A.1 B.2 C 4 D.3 CÂU 35 Cho phát biểu sau: (1) Tất peptit có phản ứng màu biure (2) Muối phenylamoni clorua không tan nước (3) Ở điều kiện thường, metylamin đimetylamin chất khí (4) Trong phân tử peptit mạch hở, Gly-Ala-Gly có nguyên tử oxi (5) Ở điều kiện thường, amino axit chất lỏng Số phát biểu A B C D CÂU 36 Tiến hành thí nghiệm sau: (1) Sục khí Cl2 vào dung dịch NaOH nhiệt độ thường (2) Hấp thụ hết mol CO2 vào dung dịch chứa mol NaOH (3) Cho KMnO4 vào dung dịch HCl đặc, dư (4) Cho hỗn hợp Fe2O3 Cu (tỉ lệ mol tương ứng 2:1) vào dung dịch HCl dư (5) Cho CuO vào dung dịch HNO3 (6) Cho KHS vào dung dịch NaOH vừa đủ Số thí nghiệm thu muối A 4 B C D (9) (1) Chất béo trieste glixerol với axit béo (2) Xenlulozo polisaccarit nhiều gốc -glucozơ liên kết với tạo thành (3) Trùng hợp đivinyl có xúc tác thích hợp thu cao su buna (4) Các amino axit có nhóm NH2 nhóm COOH tác dụng với dung dịch NaOH theo tỷ lệ :1 (5) Anilin phản ứng với nước brom dư tạo thành p-brom anilin Số nhận xét là: A B.5 C D.4 CÂU 38.Cho hợp chất hữu X có cơng thức phân tử C3H12O3N2 X phản ứng hồn tồn với dung dịch NaOH đun nóng, thu hợp chất hữu Y, lại chất vô Số công thức cấu tạo X thoả mãn A.1 B 3 C.4 D.2 CÂU 39.Cho hỗn hợp sau: (1) Na2O Al2O3 (tỉ lệ mol 1:1) (2) Ba(HCO3)2 NaOH (tỉ lệ mol 1:2) (3) Cu FeCl3 (tỉ lệ mol 1:1) (4) AlCl3 Ba(OH)2 tỉ lệ mol (1: 2) (5) KOH KHCO3 (tỉ lệ mol 1: 1) (6) Fe AgNO3 (tỉ lệ mol 1: 3) Số hỗn hợp tan hoàn toàn nước (dư) tạo dung dịch A 3 B.2 C.1 D.4 CÂU 40.Có thí nghiệm: (1) Nhỏ dung dịch NaOH dư vào dung dịch hỗn hợp KHCO3 CaCl2 (2) Đun nóng nước cứng tồn phần (3) Đun nóng nước cứng vĩnh cửu (4) Nhỏ dung dịch Ba(OH)2 đếndư vào dung dịch KAl(SO4)2.12H2O (5) Cho dung dịch Na3PO4 vào nước cứng vĩnh cửu Có tối đa thí nghiệm thu kết tủa? A.2 B C.5 D.3 CÂU 41: Cho chất sau : Cl2, Na2CO3, CO2, HCl, NaHCO3,H2SO4 loãng, NaCl, Ba(HCO3)2, NaHSO4, NH4Cl, MgCO3, SO2 Dung dịch Ca(OH)2 tác dụng với chất ? A 11 B 12 C 10. D CÂU 42: Có năm dung dịch đựng riêng biệt năm ống nghiệm : (NH4)2SO4, FeCl2, Cr(NO3)3, K2CO3, Al(NO3)3 Cho dung dịch Ba(OH)2 đến dư vào năm dung dịch Sau phản ứng kết thúc, số ống nghiệm có kết tủa : A 3. B C D CÂU 43: Cho dãy chất: KOH, Ca(NO3)2, SO2, SO3, NaHSO4, Na2SO3, K2SO4 Số chất dãy tạo thành kết tủa phản ứng với dung dịch BaCl2 : A 4. B C D CÂU 44:Cho phát biểu sau: (1) Các nguyên tố halogen thuộc nhóm VIIA, đứng cuối chu kì (2) Các ngun tố halogen có electron lớp (3) Trong phản ứng hóa học, nguyên tử halogen hoạt động (4) Liên kết phân tử halogen thường không bền (5)Tính chất hóa học halogen tính khử mạnh Số phát biểu là: A 3. B C D CÂU 45:Cho chất sau : NaCl, Ca(OH)2, Na2CO3, HCl, NaHSO4 Số chất làm mềm nước cứng tạm thời : (10) 10 (1) So với kim loại khác chu kì, nhơm có tính khử mạnh (2) Là kim loại màu trắng bạc, mềm, dễ kéo sợi dát mỏng (3) Nhôm dẫn điện dẫn nhiệt tốt, tốt kim loại Fe Cu (4) Nhơm kim loại nhẹ, nóng chảy nhiệt độ 660oC (5) Trong hợp chất nhơm có số oxi hóa +3 (6) Nhơm tác dụng với axit tất điều kiện (7) Nhôm tan dung dịch NH3 (8) Nhôm bị thụ động hóa với HNO3 đặc nguội H2SO4 đặc nguội (9) Nhơm kim loại lưỡng tính Tổng số phát biểu là? A B 4 C D CÂU 47: Để giữ cho đồ vật làm từ kim loại nhơm bền, đẹp cần phải : (1) Ngâm đồ vật nước xà phòng đặc, nóng, để làm (2) Khơng nên cho đồ vật tiếp xúc với dung dịch nước chanh, giấm ăn (3) Dùng giấy nhám, chà bề mặt vật, để vật sáng (4) Bảo vệ bề mặt vật nhà thiết kế, sản xuất ban đầu Cách làm : A B C D CÂU 48: Trong số phản ứng cho sau có phản ứng viết sai : 1) 2Al + 3MgSO4 → Al2(SO4)3 + 3Mg 2) Al + 6HNO3 đặc, nguội → Al(NO3)3 + 3NO2 + 3H2O 3) 8Al + 5NaOH + 3NaNO3 + 2H2O → 8NaAlO2 + 3NH3 4) 2Al + 2NaOH 2NaAlO2 + 3H2 5) 2Al + 2H2O + Ca(OH)2 Ca(AlO2)2 + 3H2 A B 2. C 3. D CÂU 49: Cho chất sau : – Dung dịch : CuSO4, HNO3 loãng, H2SO4 loãng, NaOH, (HNO3, H2SO4) đậm đặc nguội, FeCl2, MgCl2, NaHSO4 – Chất rắn : FexOy (to), CuO, Cr2O3.Nhơm phản ứng với chất trên? A B 11 C 10 D 12 CÂU 50: Cho Al vào dung dịch : H2SO4 loãng, HNO3 (đậm đặc, to), Ba(OH)2,HNO3 loãng, H2SO4 đặc, thấy sinh khí B có tỉ khối so với O2 nhỏ 0,9 Số dung dịch phù hợp : A B 3. C D CÂU 51: Cho phát biểu sau: 1 Nguyên tố clo có màu vàng lục Nguyên tố iot có màu nâu đỏ 3 Nhiệt độ nóng chảy nhiệt độ sôi từ flo đến iot tăng dần Đi từ flo đến iot độ âm điện tăng dần 5 Flo có độ âm điện lớn nhóm halogen Flo có số oxi hóa – tất hợp chất Số phát biểu là: A B C D CÂU 52: Criolit (Na3AlF6 hay 3NaF.AlF3) nguyên liệu dùng để sản xuất nhơm với mục đích : 1) Làm giảm nhiệt độ nóng chảy Al2O3 2) Tiết kiệm lượng, tạo chất lỏng có tính dẫn điện tốt Al2O3 (11) 11 A 1, B 2, C 1, D 1, 2, CÂU 53: Trong ứng dụng cho nhôm đây, có ứng dụng chưa xác ? (1)Làm vật liệu chế tạo ôtô, máy bay, tên lửa, tàu vũ trụ; (2) Sản xuất thiết bị điện (dây điện), trao đổi nhiệt (dụng cụ đun nấu) (3) Sản xuất, điều chế kim loại quí (Au, Pt, Ag) (4) Làm khung cửa, trang trí nội thất mạ đồ trang sức (5) Chế tạo hỗn hợp tecmit, dùng để hàn gắn đường ray A B C D CÂU 54: Cho nhận định sau : (1) Điều chế nhơm cách điện phân nóng chảy Al2O3 AlCl3 (2) Al khử Cu2+ dung dịch (8) Al3+ bị khử Na dung dịch AlCl3 (3) Al2O3 hợp chất bền với nhiệt (4) Al(OH)3 tan dung dịch HCl dung dịch NaOH (5) Nhôm tác dụng với axit tất điều kiện (6) Nhôm tan dung dịch NH3 (7) Nhôm kim loại lưỡng tính Số nhận định : A B 3. C D CÂU 55: Cho trình sau : 1) Cho dung dịch AlCl3 tác dụng với dung dịch NH3 dư 2) Cho dung dịch Ba(OH)2 dư vào dung dịch Al2(SO4)3 3) Cho dung dịch HCl dư vào dung dịch NaAlO2 4) Dẫn khí CO2 dư vào dung dịch NaAlO2 5) Cho dung dịch AlCl3 dư vào dung dịch NaAlO2 6) Cho dung dịch NH4Cl dư vào dung dịch NaAlO2 Số q trình khơng thu kết tủa : A B C 1. D CÂU 56: Có thí nghiệm sau : (1) Dẫn từ từ khí CO2 đến dư vào dung dịch nước vơi (2) Cho từ từ dung dịchBa(OH)2 đến dư vào dung dịch Al2(SO4)3 (3) Cho từ từ dung dịch HCl đến dư vào dung dịch NaAlO2 (4) Cho từ từ CO2 đến dư vào dung dịch Ca(AlO2)2 (5) Cho từ từ HCl đến dư vào dung dịch Ca(HCO3)2 Tổng số thí nghiệm cho kết tủa sau kết tủa tan hồn tồn ? A B C D CÂU 57: Cho phát biểu sau: (1) Các nguyên tố halogen có độ âm điện tương đối nhỏ (2) Đi từ flo đến iot, tính oxi hóa giảm dần (3) Khí hidro halogenua tan nước tạo dung dịch axit halogenhidric (4) Clo khí màu vàng lục, mùi xốc, khơng độc (5) Khí clo nhẹ khơng khí (6) Khí clo tan dung môi hữu Số phát biểu là: A B C D CÂU 58: Cho chất: Al, Al2O3, Al2(SO4)3, Zn(OH)2, NaHS, KHSO3, (NH4)2CO3 Số chất có tính lưỡng (12) 12 A B 5 C D CÂU 59: Cho bốn hỗn hợp, hỗn hợp gồm hai chất rắn có số mol nhau: Na2O Al2O3; Cu Fe2(SO4)3; BaCl2 CuCl2 ; Ba NaHSO4 Số hỗn hợp tan hồn tồn nước (dư) tạo dung dịch : A B C D CÂU 60: Có hỗn hợp chất rắn (1) FeO, BaO, Al2O3 ( tỉ lệ mol 1: : 1) (2) Al, K, Al2O3 ( tỉ lệ mol 1: 2: 1) (3) Na2O, Al ( tỉ lệ mol 1: 1) (4) K2O, Zn ( tỉ lệ mol 1: 1) Số hỗn hợp tan hết nước (dư) : A B C D CÂU 61: Kim loại kiềm có nhiều ứng dụng quan trọng : (1) Chế tạo hợp kim có nhiệt độ nóng chảy thấp ; (2) Kim loại Na K dùng làm chất trao đổi nhiệt lò phản ứng hạt nhân ; (3) Kim loại xesi dùng làm tế bào quang điện ; (4) Các kim loại Na, K dùng để điều chế dung dịch bazơ ; (5) kim loại kiềm dùng để điều chế kim loại phương pháp nhiệt luyện Tổng số phát biểu : A 4. B C D CÂU 62: Trong chất HCl, NaHSO4,NaHCO3, NH4Cl, Na2CO3, CO2, AlCl3 Số chất tác dụng với dung dịch Na (NaAlO2) thu Al(OH)3 : A 5. B C D CÂU 63: Cho phát biểu sau: (1) Nước cứng nước có chứa nhiều cation Ca2+, Mg2+ (2) Để làm tính cứng vĩnh cửu nước dùng dung dịch Ca(OH)2 dung dịch Na3PO4 (3) Không thể dùng nước vôi để làm mềm nước cứng tạm thời (4) Từ quặng đolomit điều chế kim loại Mg Ca riêng biệt (5) Các kim loại K, Ca, Mg, Al điều chế cách điện phân nóng chảy muối clorua tương ứng Số phát biểu A B C 2. D CÂU 64: Cho phát biểu sau : (1) Theo chiều tăng dần điện tích hạt nhân, kim loại kiềm thổ (từ Be đến Ba) có nhiệt độ nóng chảy giảm dần (2) Kim loại Cs dùng để chế tạo tế bào quang điện (3) Kim loại Mg tác dụng nhanh với nước điều kiện thường (4) Các kim loại Na, Ba, Be tác dụng với nước nhiệt độ thường (5) Kim loại Mg tác dụng với nước nhiệt độ cao (6) Dùng CO2 để dập tắt đám cháy Mg Al Tổng số phát biểu là? A B C 2. D CÂU 65: Trong phát biểu sau : (1) K, Na dùng làm chất trao đổi nhiệt lò phản ứng hạt nhân (2) Kim loại Mg ứng dụng nhiều chất số kim loại kiềm thổ (3) Các kim loại Na, Ba, Be tác dụng với nước nhiệt độ thường (4) Kim loại Mg tác dụng với nước nhiệt độ cao (13) 13 (6)Kim loại Al tan dung dịch HNO3 đặc, nguội Số phát biểu A B 4 C D CÂU 66: Cho phản ứng sau: (1) Sục NH3 dư vào dung dịch AlCl3 (2) Sục CO2 dư vào dung dịch NaAlO2 (3) Cho dung dịch HCl dư vào dung dịch NaAlO2 (4) Cho H2SO4 dư vào dung dịch Ba(AlO2)2 (5) Cho AlCl3 dư vào dung dịch NaOH (6) Cho mẩu kim loại Ba vào dung dịch CuCl2 (7) Cho kim loại K vào dung dịch FeCl3 Số trường hợp sau phản ứng kết thúc xuất kết tủa là: A B C D CÂU 67: Cho phát biểu sau: (1) Tính chất hóa học clo tính oxi hóa mạnh (2)Khí clo oxi hóa trực tiếp hầu hết kim loại (3) Trong phản ứng với kim loại hidro, clo thể tính khử mạnh (4) Khí clo khí hidro phản ứng với điều kiện bóng tối (5) Khí clo tan nước tạo hỗn hợp axit clohiric axit hipocloro (6) HClO chất có tính khử mạnh Số phát biểu là: A B C D CÂU 68: Cho hỗn hợp, hỗn hợp gồm hai chất rắn có số mol nhau: Na2O Al2O3; Cu Fe2(SO4)3; BaCl2 Cu(NO3)2; Ba NaHSO4; NaHCO3 BaCl2; Al2O3 Ba.Số hỗn hợp tan hồn toàn nước (dư) tạo dung dịch A B C D CÂU 69: Thực thí nghiệm sau: (1) Cho Al vào dung dịch HCl (2) Cho Al vào dung dịch AgNO3 (3) Cho Na vào H2O (4) Cho Ag vào dung dịch H2SO4 loãng (5) Cho Al vào dung dịch HNO3 đặc nguội (6) Cho Al vào dung dịch H2SO4 đặc nguội (7) Cho Al vào dung dịch HNO3 đặc nguội nhấc cho vào dung dịch HCl loãng (8) Cho Al vào dung dịch H2SO4 đặc nguội nhấc cho vào dung dịch HCl lỗng Trong thí nghiệm trên, số thí nghiệm xảy phản ứng A B C D CÂU 70:Cho phát biểu sau: (1) Nguyên tố clo tồn tự nhiên dạng hợp chất (2) Quặng apatit có cơng thức KCl.MgCl2.6H2O (3) Clo dùng để tẩy trắng sợi, vải, giấy (4) Clo dùng để sản xuất chất tẩy trắng, sát trùng, sản xuất hóa chất hữu (5) Clo dùng để lưu hóa cao su (6) Điều chế clo phịng thí nghiệm phản ứng điên phân dung dịch NaCl có màng ngăn Số phát biểu là: A B 3. C D CÂU 71 Tiến hành thí nghiệm sau: (1) Cho Mg vào dung dịch Fe2(SO4)3 dư; (2) Dẫn khí H2 (dư) qua bột MgO nung nóng; (14) 14 (5) Nhiệt phân Hg(NO3)2; (6) Đốt Ag2S khơng khí; (7) Điện phân dung dịch Cu(NO3)2 với điện cực trơ Số thí nghiệm không tạo thành kim loại A B C D CÂU 72 Cho phát biểu sau: (1) Iot oxi hóa nhiều kim loại đun nóng có chất xúc tác (2) Trong tự nhiên, iot chủ yếu tồn dạng đơn chất (3) Iot tan nhiều nước không tan dung môi hữu (4) Khi đun nóng iot, iot chuyển từ trạng thái rắn sang lỏng sang (5) Iot chất rắn, dạng tinh thể màu đen tím (6) Trong cơng nghiệp, brom sản xuất từ nước biển Số phát biểu là: A B C D CÂU 73 Hỗn hợp X gồm Al2O3, MgO, Fe3O4, CuO Cho khí CO dư qua X nung nóng chất rắn Y Cho Y vào dung dịch NaOH dư dung dịch E chất rắn G Cho chất rắn G vào dung dịch Cu(NO3)2 dư thu chất rắn F Chất rắn F gồm A Cu B Cu, Al2O3, MgO, Fe3O4 C Cu, MgO, Fe3O4 D Cu, MgO. CÂU 74 Cho chất: (1) Dung dịch NaOH dư (2) Dung dịch HCl dư (3) Dung dịch Fe(NO3)2 dư (4) Dung dịch AgNO3 dư Số dung dịch dùng để làm hỗn hợp bột chứa Ag có lẫn tạp chất Al, A B C 3. D CÂU 75 Thực thí nghiệm sau: (1) Cho kim loại Mg tới dư vào dung dịch FeCl3 (2) Cho kim loại Na vào dung dịch CuSO4 (3) Cho AgNO3 vào dung dịch Fe(NO3)2 (4) Nhiệt phân AgNO3 (5) Cho khí CO qua ống đựng bột Al2O3 nung nóng (6) Nung nóng Ag2S ngồi khơng khí (7) Cho luồng H2 qua ZnO nung nóng (8) Cho H2 dư qua MgO nung nóng Số thí nghiệm thu kim loại kết thúc phản ứng A B 5. C D CÂU 76: Cho nhận định sau: (1) Trong công nghiệp, người ta sản xuất iot từ nước biển (2) Muối iot dùng để phòng bệnh bướu cổ (3) Iot tác dụng với hồ tinh bột tạo thành hợp chất có màu vàng (4) Iot không tác dụng với nước (5)Axit iothidric dễ bị khử axit bromhidric axit clohidric (6) Iot oxi hóa hidro nhiệt độ cao có xúc tác Số nhận định là: A B 3. C D CÂU 77: Cho phát biểu sau: (1) Các tính chất vật lý kim loại (tính dẻo, dẫn điện, dẫn nhiệt, ánh kim) eletron tự mạng tinh thể kim loại gây nên (15) 15 (3) Các kim loại trạng thái rắn (trừ Hg) điều kiện thường (4) Cr kim loại cứng nhất, Cs kim loại mềm (5) Về độ dẫn điện Ag > Cu > Au > Al > Fe (6) Tất kim loại tác dụng với Hg cần phải đun nóng (7) Ở nhiệt độ cao tính dẫn điện kim loại tăng (8) Tất kim loại tác dụng với O2 để tạo oxit (9) Để chuyên chở axit HNO3 H2SO4 đặc, nguội người ta dùng thùng chứa làm Fe (10) Các kim loại mạnh đẩy kim loại yếu khỏi muối Số phát biểu là? A B C D CÂU 78 Trong điều kiện thích hợp, xảy phản ứng sau: (1) 2Fe + 6H2SO4→ Fe2(SO4)3+ 3SO2+6H2O (2) 2FeO + 4H2SO4→ Fe2(SO4)3+ SO2+4H2O (3) Fe(OH)2+ H2SO4→ FeSO4+2H2O (4) 2Fe3O4+ 10H2SO4→ 3Fe2(SO4)3+ SO2+ 10H2O Trong phản ứng trên, phản ứng xảy với dung dịch H2SO4 loãng A.(4) B.(3) C.(1) D.(2) CÂU 79 Thực thí nghiệm sau: (1) Cho Fe2O3vào dung dịch HNO3 loãngdư (2) Cho Fe(OH)3vào dung dịch HCl loãngdư (3) Đốt cháy hỗn hợp bột gồm sắt lưu huỳnh điều kiện khơng có khơngkhí (4) Bột bột sắt đến dư vào dung dịch HNO3lỗng (5) Sục khí Cl2vào dung dịchFeCl2 (6) Cho bột Fe vào lượng dư dung dịchAgNO3 Sau kết thúc phản ứng, số thí nghiệm thu muối Fe (III) A.5 B C.6 D.3 CÂU 80 Cho nhận định sau: (1) Để loại bỏ tạp chất khí clo với khí hidro clorua nước, người ta dẫn hỗn hợp qua NaCl Ca(OH)2 (2) Hidro clorua chất khí màu vàng nhạt, mùi xốc, nặng khơng khí (3) Hidro clorua hợp chất cộng hóa trị có cực (4) Khí hidro clorua tan nhiều nước (5) Axit clohidric chất lỏng không màu, xùi xốc (6) Axit clohidric axit mạnh, có tính khử Số nhận định A.5 B C.4 D.2 CÂU 81: Cho cặp chất sau: (1) NaAlO2 HCl; (2) NaOH NaHCO3; (3) BaCl2 NaHCO3 ; (4) (NH2)2CO Ca(OH)2 ; (5) Ba(AlO2)2 Na2SO4; (6) PbS HCl (7) Ba(HCO3)2 NaOH (8) CH3COONH4 HCl (9) KHSO4 NaHCO3 (10) CuO + Cto Số cặp có phản ứng xảy (điều kiện phù hợp) là: A B 10 C D CÂU 82: Cho dãy chất: CH2=CHCOOH;CH3COOH; CH2=CH-CH2-OH; CH3COOCH=CH2; HCOOCH3 Số chất dãylàm màu dungdịch brom A B C D CÂU 83: Cho nhận xét sau (16) 16 (2) Etanol phenol tác dụng với dung dịch NaOH (3) Tính axit axit fomic mạnh axit axetic (4) Liên kết hiđro ngun nhân khiến etanol có nhiệt độ sôi cao đimetylete (5) Phản ứng NaOH với etylaxetat phản ứng thuận nghịch (6) Cho anilin vào dung dịch brom thấy có vẩn đục Các kết luận A (2), (3), (5), (6) B (1), (2), (4), (5) C (2), (4), (5), (6) D (1), (3), (4), (6).

Xem thêm: Top 20 Chiếc Moto Đắt Nhất Thế Giới 2018, Siêu Xe Moto Đẹp Nhất Thế Giới

CÂU 84: Cho phản ứng sau: (1) Cu + H2SO4 (đặc, nóng)  (2) Si + dung dịch NaOH  (3) FeO CO t0 (4) HCl+KMnO4 (5) t0 3 Cu(NO )  (6) NH3 + CuO Số phản ứng sinh đơn chất A B C 5. D CÂU 85: Tiến hành thí nghiệm sau (1) Sục khí NH3 vào bột CuO đun nóng (2) Sục khí CO2 tới dư vào dung dịch NaAlO2 (3) Cho dung dịch AgNO3 vào dung dịch NaF (4) Cho đạm ure vào dung dịch nước vôi (5) Cho kim loại Mg vào dung dịch FeCl3 (dư) (6) Nung muối Ag2S ngồi khơng khí (7) Đun nóng dung dịch bào hịa chứa NH4Cl NaNO2 (8) Cho khí NH3 phản ứng với khí Cl2 Sau kết thúc thí nghiệm, số trường hợp thu đơn chất A 4. B C D CÂU 86: Cho cácphát biểu sau: (1) Chất béo trieste glixerol với axit béo (2) Ở nhiệt độ thường, triolein tồn trạngthái lỏng (3) Ở nhiệt độ thường, Cu(OH)2 tan dung dịch glixerol (4) Đốt cháy hoàn toàn etyl fomat thu số mol CO2 lớn số mol H2O (5) Phenyl axetat sản phẩm phản ứng axit axetic phenol (6) Đốt cháy hoàn toàn anđehit axetic thu số mol CO2 số mol H2O Số phát biểu đúnglà A B C D CÂU 87: Tiến hành thí nghiệm sau: (1) Cho Mg vào dung dịch FeCl3 dư (2) Cho Na vào dung dịch CuSO4 (3) Cho Cu vào dung dịch AgNO3 (4) Cho dung dịch AgNO3 dư vào dung dịch FeCl2 (5) Nung nóng AgNO3 (6) Cho khí CO dư qua FeO nung nóng Số thí nghiêm có tạo kim loại A B C D CÂU 88: Nhỏ từ từ đến dư dung dịch NaOH loãng vào dung dịch sau: Fe2(SO4)3, ZnSO4, Ca(HCO3)2, AlCl3, Cu(NO3)2, Ba(HS)2 Sau phản ứng xảy hoàn toàn, số trường hợp thu kết tủa A B C 3. D CÂU 89: Trong chất: stiren, axit acrylic, axit axetic, vinylaxetilen, isopren butan, số chất có khả tham gia phản ứng cộng hiđro (xúc tác Ni, đun nóng) A.3 B.4 C.2 D.5 CÂU 90:Cho phát biểu sau: (17) 17 (2) Phản ứng: AgNO3 + NaCl AgCl + NaNO3 thuộc loại phản ứng trao đổi (3) Trong phản ứng: 2NO2 + 2NaOH NaNO3 + NaNO2 + H2O nguyên tử nito vừa bị oxi hóa, vừa bị khử (4) Trong phản ứng: Fe + CuSO4FeSO4 + Cu, Fe đóng vai trị chất bị khử Số phát biểu là: A B C 3. D CÂU 91:Cho phát biểu sau: (1) Phản ứng phân hủy có thay đổi số oxi hóa nguyên tố (2) Trong phản ứng hóa hợp, số oxi hóa ngun tố ln thay đổi (3) Q trình oxi hóa cịn gọi khử ngược lại, q trình khử cịn gọi oxi hóa (4) Các phản ứng pin, ác quy, q trình oxi hóa – khử Số phát biểu là: A 1 B C D CÂU 92: Cho nhận xét sau: (1) Trong điện phân dung dịch NaCl catot xẩy oxi hoá nước (2) Khi nhúng Fe vào dung dịch hỗn hợp CuSO4 H2SO4 Fe bị ăn mịn điện hoá (3) Trong thực tế để loại bỏ NH3 phịng thí nghiệm ta phun khí Cl2 vào phòng (4) Khi cho thêm CaCl2 vào nước cứng tạm thời thu nước cứng toàn phần (5) Nguyên tắc để sản xuất gang khử quặng sắt oxit than cốc lò cao (6) Sục H2S vào dung dịch hỗn hợp FeCl3 CuCl2 thu loại kết tủa Số nhận xét là: A 4. B 5 C D CÂU 93 Cho dung dịch Ba(HCO3)2 vào dung dịch: CaCl2, Ca(NO3)2, NaOH, Na2CO3, KHSO4, Na2SO4, Ca(OH)2, H2SO4, HCl Số trường hợp có tạo kết tủa A B C D 6. CÂU 94 Cho dãy chất: CH4, C2H2, C2H4, C2H5OH, CH2=CH-COOH, C6H5NH2 (anilin), C6H5OH (phenol), C6H6 (benzen) Số chất dãy phản ứng với nước brom là: A B C 5 D CÂU 95 Cho chất sau: axetilen, phenol, glucozơ, toluen, isopren, axit acrylic, axit oleic, etanol, anilin Số chất làm màu nước brom điều kiện thường A B C D CÂU 96 Cho phản ứng sau: (1)P+5HNO3(đặc) o t  H3PO4 + 5NO2 + H2O (2)Ca3(PO4)2+3H2SO4(đặc) o t  2H3PO4 + 3CaSO4 (3)Ca3(PO4)2+2H2SO4(đặc) o t Ca(H2PO4)2+2CaSO4 (4) Ca3(PO4)2 + 4H3PO4  3Ca(H2PO4)2 Các phản ứng xảy trình sản xuất supephotphat kép A (1), (3) B (2), (4) C (2), (3) D (1), (4) CÂU 97 Cho phát biểu sau: (1) NaCl rắn khan NaOH rắn khan không dẫn điện (2) Cân điện li xem cân động (3) Quá trình phân li chất nước gọi điện li (4) Nước cất dung dịch dẫn điện (18) 18 A B C.4 D CÂU 98 Có dung dịch muối riêng biệt: CuCl2, ZnCl2, FeCl3, AlCl3, Cr2(SO4)3 Nếu thêm dung dịch NaOH dư thêm tiếp dung dịch NH3 dư vào dung dịch số kết tủa thu A B C D CÂU 99 Cho phát biểu sau cacbohiđrat: (1) Glucozơ saccarozơ chất rắn có vị ngọt, dễ tan nước (2) Tinh bột xenlulozơ polisaccarit (3) Trong dung dịch glucozơ saccarozơ hòa tan Cu(OH)2 tạo phức màu xanh lam (4) Khi thủy phân hoàn toàn hỗn hợp gồm tinh bột saccarozơ môi trường axit thu loại monosaccarit (5) Khi đun nóng glucozơ với dung dịch AgNO3/NH3 thu Ag (6) Glucozơ saccarozơ tác dụng với H2 (xúc tác Ni, đun nóng) tạo sobitol Số phát biểu A B C D CÂU 100: Cho phát biểu sau: (1) Điện phân dung dịch NaCl (điện cực trơ), thu khí Cl2ởcatot (2) Cho CO dư qua hỗn hợp Fe2O3và CuO đun nóng, thu Fe vàCu (3) Nhúng Zn vào dung dịch chứa CuSO4và H2SO4, có xuất ăn mịn điệnhóa (4) Kim loại dẻo Au, kim loại dẫn điện tốt làAg (5) Cho dung dịch AgNO3dư vào dung dịch FeCl2, thu chất rắn gồm Ag AgCl Số phát biểu đúnglà A B 4. C D CÂU 101: Tiến hành thí nghiệm sau: (1) Nhúng Fe vào dung dịch FeCl3 (2) Nhúng Fe vào dung dịch CuSO4 (3) Nhúng Cu vào dung dịch FeCl3 (4) Cho Fe tiếp xúc với Cu nhúng vào dung dịch HCl (5) Để vật thép khơng khí ẩm (6) Đốt cháy dây sắt khí clo Số trường hợp xuất ăn mịn điện hố A B C 3. D CÂU 102: Cho bốn hỗn hợp, hỗn hợp gồm hai chất rắn có số mol nhau: (1) Na2O Al2O3; (2) Cu Fe2(SO4)3; (3) BaCl2 CuCl2 ; (4) Ba NaHSO4 Số hỗn hợp tan hồn tồn nước (dư) tạo dung dịch A B C D 3. CÂU 103: Cho phản ứng hoá học sau (1) Al2O3 + dung dịch NaOH → (2) Al4C3 + H2O → (3) dung dịch NaAlO2 + CO2→ (4) dung dịch AlCl3 + dung dịch Na2CO3→ (5) dung dịch AlCl3 + dung dịch NH3→ (6) Al + dung dịch NaOH → Số phản ứng có tạo thành Al(OH)3 A B C D 4. CÂU 104: Cho phát biểu sau: (1) Anđehit vừa có tính oxi hóa vừa có tính khử (2) Phenol tham gia phản ứng brom khó benzen (3) Anđehit tác dụng với H2 (dư) có xúc tác Ni đun nóng, thu ancol bậc (19) 19 (5) Dung dịch phenol nước làm quỳ tím hóa đỏ (6) Phương pháp sản xuất CH3CHO oxi hóa khơng hoàn toàn etilen Số phát biểu A 4. B C D CÂU 105: Chỉ số câu câu sau: (1) Phenol, axit axetic, CO2 phản ứng với NaOH (2) Phenol, ancol etylic không phản ứng với NaHCO3 (3) CO2, axit axetic phản ứng với natriphenolat dd natri etylat (4) Phenol, ancol etylic, CO2không phản ứng với dd natri axetat (5) HCl phản ứng với dd natri axetat, natri p-crezolat Số phát biểu là: A B C D CÂU 106:Cho tính chất sau: (1)Độ dinh dưỡng phân lân đánh giá hàm lượng %P2O5 tương ứng với lượng photpho có trong thành phần (2)Phân ure điều chế phản ứng NH3 CO (3)Supephotphat đơn thành phần gồm Ca(H2PO4)2 (4)Amophot loại phân hỗn hợp thành phần gồm NH4H2PO4 (NH4)2HPO4 Số phát biểu là: A.1 B.2 C.3 D.4 CÂU 107: Tiến hành thí nghiệm sau: (1) Nhúng Fe vào dung dịch CuSO4 (2) Dẫn khí CO qua Fe2O3 nung nóng (3) Điện phân dung dịch NaCl bão hịa, có màng ngăn (4) Đốt bột Fe khí oxi (5) Cho kim loại Ag vào dung dịch HNO3 đặc (6) Nung nóng Cu(NO3)2 (7) Cho Fe3O4 vào dung dịch H2SO4 đặc, nóng (8) Nung Ag ngồi khơng khí (9) Cho Cr vào dung dịch NaOH đặc, nóng (10) Để mẩu Na ngồi khơng khí Số thí nghiệm có xảy oxi hóa kim loại A B C D CÂU 108: Nhận định sau sai? A Dung dịch HF hòa tan SiO2 D Đốt cháy bột Fe khí Cl2 xảy ăn mịn hóa học C Hàm lượng cacbon thép cao gang D Dung dịch amoniac dẫn điện CÂU 109: Chất X phản ứng tạo C2H5OH từ C2H5OH phản ứng tạo chất X Trong chất C2H2, C2H4, C2H5COOCH3, CH3CHO, CH3COOH, CH3COOC2H5, C2H5ONa, C6H12O6 (glucozơ), C2H5Cl, số chất phù hợp với X A B C D 5. CÂU 110:Cho chất : but-1-en, but-1-in, buta-1,3-đien, vinylaxetilen, isobutilen Có chất số chất phản ứng hoàn tồn với khí H2 dư (xúc tác Ni, đung nóng) tạo butan ? A B C D.4 CÂU 111:Thực thí nghiệm sau: (1) Cho ancol etylic qua bình đựng Na dư (20) 20 (5) Nung nóng natri axetat với lượng dư vôi xút (6) Cho dung dịch axetic vào lượng dư dung dịch NaHCO3 Sau kết thúc phản ứng,số thí nghiệm tạo đơn chất A B C D CÂU 112: Cho chất : saccarozơ, glucozơ, frutozơ, etyl fomat, axit fomic anđehit axetic Trong chất trên, số chất vừa có khả tham gia phản ứng tráng bạc vừa có khả phản ứng với Cu(OH)2 điều kiện thườnglà: A.4 B.3 C.2 D.5 CÂU 113: Hịa tan hồn tồn Fe3O4 vào dung dịch H2SO4 lỗng (dư) thu dung dịch X Trong số chất sau đây: Cu, K2Cr2O7, BaCl2, NaNO3, Cl2 Số chất tác dụng với dung dịch X A B C D CÂU 114: Cho dung dịch chứa chất hữu mạch hở sau: glucozơ, glixerol, ancol etylic, axit axetic, propan- 1,3-điol, etylen glicol, sobitol, axit oxalic Số hợp chất đa chức dãy có khả hịa tan Cu(OH)2 nhiệt độ thường là: A.4 B.6 C.5 D.3 CÂU 115: Cho sơ đồ phản ứng sau: (1) Cu + HNO3 (đặc) 0 t  khí X (2) KNO3 0 t  khí Y (3) NH4Cl + NaOH 0 t  khí Z (4) CaCO3 0 t  khí T Cho khí X, Y, Z, T chậm qua bình đựng dung dịch NaOH dư Số khí bị hấp thu A B 2. C 3. D CÂU 116: Cho dãy dung dịch: axit axetic, phenylamoni clorua, natri axetat, metylamin, glyxin, phenol (C6H5OH) Số dung dịch dãy tác dụng với dung dịch NaOHlà A.5 B.6 C.3 D.4. CÂU 117: Cho chất : axit glutamic, saccarozơ, metylamoni clorua, vinyl axetat, phenol, glixerol, Gly-Gly Số chất tác dụng với dung dịch NaOH lỗng, nóng A.6 B.4 C.5 D.3 CÂU 118: Cho chất: etyl axetat, anilin, ancol (rượu) etylic, axit acrylic, phenol, phenylamoni clorua, ancol (rượu) benzylic, p-crezol Trong chất này, số chất tác dụng với dung dịch NaOH : A.4 B.3 C.6 D.5. CÂU 119: Cho chất có cơng thức cấu tạo sau: HOCH2-CH2OH (X); HOCH2-CH2-CH2OH (Y); HOCH2-CHOH-CH2OH (Z); CH3-CHOH-CH2OH (T) Những chất tác dụng với Cu(OH)2 điều kiện thường, tạo thành dung dịch màu xanh lam A X, Y, Z B X, Z, T C X, Y, T D Y, Z, T CÂU 120: Cho phát biểu sau: (1) Đốt cháy hồn tồn este no, đơn chức, mạch hở ln thu số mol CO2 số mol H2O (2) Hợp chất hữu tạp chức hợp chất hữu có hai loại nhóm chức (3) Saccarozơ có cấu tạo mạch vịng (4) Dung dịch glucozơ bị khử AgNO3 NH3 tạo Ag (5) Khi cho dung dịch axit nitric đặc vào dung dịch lịng trắng trứng thấy có kết tủa màu tím xuất (6) Amilozơ polime có cấu trúc mạch khơng phân nhánh (7) Liên kết nhóm CO với nhóm NH hai đơn vị α-amino axit gọi liên kếtpeptit (8) Toluen dùng để sản xuất thuốc nổ TNT(trinitrotoluen) Số phát biểu đúnglà? (21) 21 CÂU 121 Cho phản ứng hoá học sau (1) Al2O3 + dung dịch NaOH → (2) Al4C3 + H2O → (3) dung dịch NaAlO2 + CO2→ (4) dung dịch AlCl3 + dung dịch Na2CO3→ (5) dung dịch AlCl3 + dung dịch NH3→ (6) Al + dung dịch NaOH → Số phản ứng có tạo thành Al(OH)3 A.5 B.3 C.2 D CÂU 122.Cho phát biểu sau: (1) Anđehit vừa có tính oxi hóa vừa có tính khử (2) Phenol tham gia phản ứng brom khó benzen (3) Anđehit tác dụng với H2 (dư) có xúc tác Ni đun nóng, thu ancol bậc (4) Dung dịch axit axetic tác dụng với Cu(OH)2 (5) Dung dịch phenol nước làm quỳ tím hóa đỏ Số phát biểu A.4 B.2 C.5 D CÂU 123.Cho phát biểu sau: (1)Ankan hidrocacbon no,mạch hở có cơng thức phân tử chung CnH2n+2 (2)Ancol bậc phản ứng với CuO thu xeton (3)Phenol sử dụng để làm thuốc nổ (4)Phenol tan vô hạn nước 66oC Số phát biểu là: A.1 B.2 C.3 D.4 CÂU 124.Cho phát biểu sau: (1)Trong công nghiệp để sản xuất axit nitric,người ta thường đun nóng hỗn hợp natri nitrat rắn với dd H2SO4 đặc (2)Dây sắt nóng đỏ cháy khí clo tạo khói màu nâu đỏ hạt chất rắn sắt (III) clorua (3)Khi đốt nóng ,khí cacbon monooxit cháy cháy oxi cho lửa màu lam nhạt (4)Gang trắng thường dùng để sản xuất thép Số phát biểu là: A.1 B.2 C.3 D.4 CÂU 125.Cho phát biểu sau: (1) Chất béo rắn thường không tan nước nặng nước (2) Dầu thực vật loại chất béo có chứa chủ yếu gốc axit béo không no (3) Dầu thực vật dầu bôi trơn không tan nước tan dung dịch axit (4) Các chất béo tan dung dịch kiềm đun nóng (5) Tripeptit glyxylglyxylalanin có gốc -amino axit liên kết peptit (6) Tất peptit có khả tham gia phản ứng thủy phân Số phát biểu A.2 B 4 C.5 D.3 CÂU 126: Cho nhận xét sau: (1) Phenol (C6H5OH) anilin phản ứng với nước brom tạo kết tủa (2) Anđehit phản ứng với H2 (xúc tác Ni, to) tạo ancol bậc (3) Axit fomic tác dụng với dung dịch KHCO3 tạo CO2 (4) Etylen glicol, axit axetic glucozơ hòa tan Cu(OH)2 điều kiện thường (22) 22 A B C D CÂU 127: Cho khí H2S lội chậm dư qua hỗn hợp gồm FeCl3, AlCl3, NH4Cl, CuCl2 thu kết tủa X Thành phần X là: A FeS, Al2S3, CuS B CuS, S C CuS D FeS, CuS CÂU 128: Cho nhận định sau: (1) Phản ứng axit – bazo phản ứng axit tác dụng với bazo (2) NaHSO4, NaHSO3, K2HPO3 KHCO3 muối axit (3) Pb(OH)2 hidroxit lưỡng tính (4) Các dung dịch axit, bazo muối dẫn điện dung dịch chúng có ion trái dấu (5) Dung dịch HCl C6H6 (benzen) không dẫn điện Số phát biểu là: A.1 B.2 C.3 D.4 CÂU 129: Cho phát biểu: (1) Protein bị thủy phân đun nóng với dung dịch axit, dung dịch bazơ nhờ xúc tác enzim (2) Nhỏ vài giọt dung dịch axit nitric đặc vào ống nghiệp đựng dung dịch lòng trắng trứng (anbumin) có kết tủa vàng (3) Hemoglobin máu protein dạng hình cầu (4) Dung dịch protein có phản ứng màu biure (5) Protein đơng tụ cho axit, bazơ đun nóng Số phát biểu là: A B 5. C D CÂU 130: Tiến hành thí nghiệm: (1) Cho khí NH3 tác dụng với CuO đun nóng (2)Sục khí O3 vào dung dịch KI (3) Cho Na vào dung dịch CuSO4 (4) Đun nóng dung dịch bão hịa NaNO2 NH4Cl (5) Sục khí Cl2 vào H2S Số thí nghiệm tạo đơn chất A B C D CÂU 131: Cho chất: C2H5OH, CH3COOH; C2H2; C2H4 Có chất sinh từ CH3CHO phản ứng A B C 2. D CÂU 132: Cho chất Al, AlCl3, Zn(OH)2, NH4HCO3, KHSO4, NaHSO4, NaHS, Fe(NO3)2 Số chất vừa phản ứng với dung dịch NaOH vừa phản ứng với dung dịch HCl là: A B C D CÂU 133: X, Y hai hợp chất hữu đơn chức phân tử chứa C, H, O Khi đốt cháy X, Y với số mol nhau khối lượng thu CO2với tỉ lệ mol tương ứng : H2O với tỉ lệ mol tương ứng : Số cặp chất X, Y thỏa mãn A B C D CÂU 134: Có phát biểu sau: 1) Hợp chất hữu thiết phải có cacbon hidro 2) Các hidrocacbon thơm có cơng thức chung CnH2n+6với n6 3) Penta-1,3-đien có đồng phân hình học cis-trans 4) Isobutan tác dụng với Cl2 chiếu sáng theo tỉ lệ mol : thu sản phẩm hữu 5) Hidrocacbon có cơng thức phân tử C4H8 có đồng phân cấu tạo Số phát biểu (23) 23 CÂU 135: Có hỗn hợp, hỗn hợp gồm chất rắn có số mol nhau: Na2Ovà Al2O3; Cu Fe2(SO4)3; KHSO4 KHCO3; BaCl2 CuSO4; Fe(NO3)2và AgNO3 Số hỗn hợp tan hồn tồn nước (dư) tạo chất tan nước A B C D CÂU 136 Cho thí nghiệm sau : (1) Đun nóng nước cứng tạm thời (2) Cho phèn chua vào dung dịch Ba(OH)2 dư (3) Cho dung dịch NaOH dư vào dung dịch AlCl3 (4) Cho khí CO2 dư vào dung dịch NaAlO2 (5) Cho khí NH3 dư vào dung dịch AlCl3 (6) Cho K2CO3 vào dung dịch AlCl3 Số thí nghiệm thu kết tủa là? A B C D CÂU 137: Cho phát biểu sau: (1)Phenol có tính axit mạnh ancol khơng làm hóa đỏ quỳ tím (2)Phenol dùng để điều chế nhựa phenol-fomadehit,thuốc diệt cỏ phẩm nhuộm,chất diệt nấm mốc (3)Phản ứng brom vào vòng thơm phenol dễ phản ứng brom vào vòng benzen (4)Nếu cho dung dịch HNO3 vào phenol ta thu kết tủa trắng axit picric Số phát biêu là: A B 3. C.2 D CÂU 138: Trong thí nghiệm sau đây, số thí nghiệm xảy oxi hóa kim loại? (1) Điện phân CaCl2 nóng chảy (2) Cho kim loại Zn vào dung dịch NaOH (3) Cho AgNO3 vào dung dịch Fe(NO3)2 (4) Cho Fe3O4 vào dung dịch HI (5) Cho FeO vào dung dịch HNO3 lỗng dư (6) Cho luồng khí H2 qua ống sứ đựng CuO nung nóng (7) Đốt sắt ngồi khơng khí (8) Để nồi gang ngồi khơng khí ẩm (9) Một sợi dây truyền Ag bị đốt cháy A 3. B C D CÂU 139: Cho phát biểu sau: (1) Axit gluconic tạo thành từ phản ứng oxi hóa glucozơ nước brom (2) Trùng ngưng caprolactam tạo capron (3) Xenlulozơ nguyên liệu để sản xuất tơ xenlulozơ axetat (4) Fructozơ chất kết tinh, không tan nước (5) Mantozơ saccarozơ đồng phân (6) Fructozơ không làm màu nước brom (7) Phân tử amilopectin có cấu trúc mạch phân nhánh (8) Số nguyên tử N có phân tử peptit Lys-Gly-Ala-Val (9) Isoamyl axetat este không no Số phát biểu A B C D CÂU 140: Thực thí nghiệm sau: (1) Đốt dây kim loại Fe dư khí Cl2 (2) Cho Fe3O4 vào dung dịch HNO3 (lỗng, dư) (3) Đốt nóng hỗn hợp Fe S (trong chân không) (4) Cho kim loại Fe vào lượng dư dung dịch HCl (5) Nhúng sắt vào dung dịch HNO3 đặc nguội, lấy cho vào dung dịch HCl loãng (6) Cho Fe (dư) vào dung dịch hỗn hợp chứa HCl KNO3 (7) Cho bột sắt vào dung dịch AgNO3 (dư) (8) Cho bột sắt vào dung dịch CuCl2 (dư) Sau phản ứng xảy hồn tồn, có thí nghiệm thu muối sắt(II)? (24) 24 CÂU 141 Cho phát biểu sau : (1) Ở nhiệt độ thường, Cu(OH)2 tan dung dịch glixerol (2) Ở nhiệt độ thường, C2H4 phản ứng với nước brom (3) Đốt cháy hoàn toàn CH3COOCH3 thu số mol CO2 số mol H2O (4) Glyxin (H2NCH2COOH) phản ứng với dung dịch NaOH (5) Tất kim loại chìm nước (6) Hợp chất có khả cho phản ứng tráng gương có khả tác dụng với nước Br2 (7) Tách nước (1700C, H 2SO4 đặc ) ancol no, đơn chức, mạch hở, bậc có số ngun tử cacbon lớn ln thu anken Số phát biểu ? A B C D CÂU 142: Tiến hành thí nghiệm sau: (1) Cho Mg vào dung dịch Fe2(SO4)3 dư (2) Sục khí Cl2 vào dung dịch FeCl2 (3) Dẫn khí H2 dư qua bột CuO nung nóng (4) Cho Na vào dung dịch CuSO4 dư (5) Nhiệt phân AgNO3 (6) Đốt FeS2 khơng khí (7) Điện phân dung dịch CuSO4 với điện cực trơ (8) Đốt HgS ngồi khơng khí Sau kết thúc phản ứng, số thí nghiệm thu kim loại A B C 4 D CÂU 143: Tiến hành thí nghiệm sau điều kiện thường: (1) Sục khí SO2 vào dung dịch H2S (2) Sục khí F2 vào nước (3) Cho KMnO4 vào dung dịch HCl đặc (4) Sục khí CO2 vào dung dịch NaOH (5) Cho Si vào dung dịch NaOH (6) Cho Na2SO3 vào dung dịch H2SO4 (7) Cho luồng khí NH3 qua CrO3 (8) Cho luồng khí H2 qua ZnO nung nóng Số thí nghiệm có sinh đơn chất A B C D CÂU 144: Cho phát biểu sau: 1 Dung dịch NaHSO4 làm phenolphtalein hóa hồng Dịch dày thể người có mơi trường axit 3 Phản ứng xảy dung dịch chất điện li phản ứng cation 4 Phương trình ion rút gọn cho biết chất phản ứng dung dịch chất điện li CH3COONa, HCl NaOH chất điện li mạnh Số phát biểu là: A B C D CÂU 145: Tiến hành thí nghiệm sau: (1) Cho Al vào dung dịch Fe2(SO4)3 dư (2) Sục khí H2S vào dung dịch FeCl3 (3) Cho luồng khí F2 qua nước nóng (4) Cho FeS tác dụng với dung dịch HCl (5) Đun nóng hỗn hợp gồm NaCl tinh thể H2SO4 đặc (6) Cho Si vào dung dịch NaOH lỗng Số thí nghiệm sinh đơn chất A 3 B C D CÂU 146: Cho phát biểu sau: (1) Anđehit vừa có tính oxh vừa có tính khử (2) Phenol tham gia phản ứng brom khó benzen (3) Đốt cháy hoàn toàn CH3COOCH3 thu số mol CO2 số mol H2O (4) AgNO3 dư phản ứng với dung dịch Fe(N03)2 (25) 25 A 3 B 4 C D CÂU 147: Thực thí nghiệm sau điều kiện thường: (1) Sục khí H2S vào dung dịch Fe(NO3)2 (2) Cho K vào dd HCl (3) Cho KOH vào dung dịch CH3COOH (4) Sục khí Cl2 vào dung dịch NaHCO3 Số thí nghiệm xảy phản ứng A 3. B C D CÂU 148 Tiến hành thí nghiệm sau (1) Cho dung dịch NH3 dư vào dung dịch AgNO3 (2) Sục khí SO2 vào dung dịch H2S (3).Cho dung dịch AgNO3 vào dung dịch H3PO4 (4) Cho dung dịch AgNO3 vào dung dịch HCl (5) Cho dung dịch NaOH dư vào dung dịch AlCl3 (6) Cho FeCl3 vào dung dịch AgNO3 (7) Sục khí NH3 dư vào dung dịch FeCl2 (8) Sục khí CO2 dư vào dung dịch chứa KOH KAlO2 Sau kết thúc thí nghiệm, số trường hợp thu kết tủa là: A B C D.4 CÂU 149: Thực thí nghiệm sau : (1) Sục khí SO2 vào dung dịch KMnO4 (2) Sục khí SO2 vào dung dịch H2S (3) Sục hỗn hợp khí NO2 O2 vào nước (4) Cho MnO2 vào dung dịch HCl đặc, nóng (5) Cho Fe2O3 vào dung dịch H2SO4 đặc, nóng (6) Cho SiO2 vào dung dịch HF (7) Cho Na vào dung dịch NaCl Số thí nghiệm có phản ứng oxi hoá – khử xảy A B C 5 D CÂU 150: Có phát biểu sau: 1 HgCl2 muối tan nước phân li hoàn toàn ion Một hợp chất thành phần phân tử có nhóm OH bazo Hg(CN)2 chất điện li yếu 4 Nước chất điện li mạnh dẫn điện tốt Số phát biểu là: A.1 B.2 C.3 D.4 CÂU 151: Tiến hành thí nghiệm sau : (1) Đổ dung dịch BaCl2 vào dung dịch NaHSO4 (2) Đổ dung dịch Ba(HCO3)2 vào dung dịch KHSO4 (3) Đổ dung dịch Ca(H2PO4)2 vào dung dịch KOH (4) Đổ dung dịch Ca(OH)2 vào dung dịch NaHCO3 (5) Đổ dung dịch Ca(HCO3)2 vào dung dịch NaOH (6) Dẫn khí SO2 vào dung dịch H2S (7) Sục khí Cl2 vào dung dịch KI (8) Đổ dung dịch H3PO4 vào dung dịch AgNO3 (9) Sục khí CO2 vào dung dịch K2SiO3 Số thí nghiệm chắn có kết tủa sinh : A B C D Đáp án khác CÂU 152: Cho Fe3O4 vào dung dịch HCl (vừa đủ) thu dung dịch X Hãy cho biết hóa chất sau: Cu, Mg, Ag, AgNO3, Na2CO3, NaNO3, NaOH, NH3, KI, H2S có hóa chất tác dụng với dung dịch X ? A B C D CÂU 153: Cho phát biểu sau cacbohiđrat: (26) 26 (4) Glucozơ làm màu nước brom (5) Thủy phân mantozo thu glucozơ fructozơ Số phát biểu là: A B C D CÂU 154: Cho phát biểu sau: (1) Anđehit vừa có tính oxi hóa vừa có tính khử (2) Phenol tham gia phản ứng brom khó benzen (3) Anđehit tác dụng với H2 (dư) có xúc tác Ni đun nóng, thu ancol bậc (4) Dung dịch axit axetic tác dụng với Cu(OH)2 (5) Dung dịch phenol nước làm quỳ tím hóa đỏ (6) Trong công nghiệp, axeton sản xuất từ cumen (7) Etylamin tác dụng với axit nitro nhiệt độ thường tạo etanol (8) Metylamin tan nước tạo dung dịch có mơi trường bazo Số phát biểu A B C D CÂU 155 Cho phát biểu sau: (1) Than cốc dùng để chế tạo thuốc nổ đen, thuốc pháo (2) Than gỗ dùng làm chất khử luyện kim (3) Thủy tinh lỏng dung dịch đậm đặc Na2SiO3 K2SiO3 (4) Trong tự nhiên,Silic có tồn dạng đơn chất (5) Silic dùng để chế tạo tế bào quang điện (6) Silic có khống vật thạch anh,cát Số phát biểu A B C D CÂU 156: Tiến hành thí nghiệm sau: (1) Cho dung dịch NaOH vào dung dịch Ca(HCO3)2 (2) Cho dung dịch HCl tới dư vào dung dịch NaAlO2 (hoặc Na) (3) Sục khí H2S vào dung dịch FeCl2 (4) Sục khí NH3 tới dư vào dung dịch AlCl3 (5) Sục khí CO2 tới dư vào dung dịch NaAlO2 (hoặc Na) (6) Sục khí etilen vào dung dịch KMnO4 (7) Cho Ba(OH)2 dư vào ZnSO4 (8) Cho AgNO3 vào dung dịch FeCl3 Sau phản ứng kết thúc, tổng số thí nghiệm thu kết tủa là: A B C D CÂU 157.Số hợp chất đồng phân cấu tạo có cơng thức phân tử C8H10O, phân tử có vịng benzen, tác dụng với Na, không tác dụng với NaOH : A B C D CÂU 158: Cho sơ đồ phản ứng sau: (đúng tỷ lệ mol chất) (1) Este X (C6H10O4) + 2NaOH o t  X1 + 2X2 (2) X2 o H SO ,140 X3 (3) X1 + 2NaOH 0 CaO,t H2 + 2Na2CO3 (4) X2 o H SO ,170 X4 Nhận định sau xác A X3 có hai nguyên tử C phân tử B X4 có nguyên tử H phân tử C Trong X có nhóm – CH2 – D Trong X1 có nhóm – CH2 – (27) 27 BaSO4, Fe(OH)2 chất điện li yếu 2 AgCl, CaCO3 chất không dẫn điện chúng điện li yếu CaCl2 nóng chảy khơng dẫn điện 4 CH3COOH axit nấc, H3PO4 axit ba nấc 5 NaHCO3, NaH2PO4, NaHSO4 muối axit Số phát biểu là: A.2 B.3 C.4 D.5 CÂU 160 Cho phát biểu sau: (1)Nhỏ vài giọt dung dịch nước Br2 vào phenol thấy dung dịch brom nhạt màu có kết tủa trắng xuất (2)Hidro hóa axetilen (xúc tác Pd/PbCO3 ,to)bằng lượng vừa đủ hidro thu eten (3)Để phân biệt but-2-en vả but-2-in ta sử dụng dung dịch AgNO3 /NH3 (4)Trong cơng nghiệp điều chế axit axetic cách oxi hóa rượu etylic Số phát biểu là: A.1 B.2 C.3.

Xem thêm:

D.4. CÂU 161: Cho phát biểu sau : (1) Tơ poliamit có chứa liên kết peptit –CO-NH- (2) Trong công nghiệp người ta điều chế Clo cách điện phân nóng chảy NaCl (3) Trong muối sau FeCl2, FeCl3, Fe(NO3)2, Fe(NO3)3, Fe2O3 có chất thể tính oxi hóa phản ứng hóa học (4) Trong hợp chất số oxi hóa nguyên tố khác (5) Trong hợp chất hữu thiết phải có C H có thêm O,N… (6) Axit HNO3 tính oxi hóa khử Số phát biểu : A B C D Đáp án khác CÂU 162: Cho phản ứng sau: (1) Cu NO 3 2 t0 (2) NH NO 4 2  t0 (3) NH3 O 2t0 (4) NH3 Cl2t0 (5) NH Cl4 t0 (6) NH3 CuOt0 (7) NH Cl KNO4  t0 (8) 0 t NH NO  Số phản ứng tạo khí N2 là: A B C D CÂU 163: Cho khái niệm, phát biểu sau: (1) Andehit HCHO thể khí tan tốt nước (2) CnH2n-1CHO (n1) công thức andehit no, đơn chức mạch hở (3) Andehit cộng hidro tạo

Leave a Reply

Your email address will not be published. Required fields are marked *