Trường Đại học Khoa học – Đại học Thái Nguyên chính thức công bố điểm chuẩn hệ đại học chính quy. Thông tin chi tiết điểm chuẩn năm nay các bạn hãy xem tại bài viết này.

Đang xem: điểm thi đại học thái nguyên

ĐIỂM CHUẨN ĐẠI HỌC KHOA HỌC – ĐH THÁI NGUYÊN 2022

Đang cập nhật….

THAM KHẢO ĐIỂM CHUẨN CÁC NĂM TRƯỚC

ĐIỂM CHUẨN ĐẠI HỌC KHOA HỌC – ĐH THÁI NGUYÊN 2021

Điểm Chuẩn Phương Thức Xét Kết Quả Kỳ Thi Tốt Nghiệp THPT 2021:

Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
7420201_CLC Kỹ thuật xét nghiệm Y – Sinh B00; D07; D08 20 Chương trình chất lượng cao
7380101_CLC Dịch vụ pháp luật D01; C00; C14; D84 16.5 Chương trình chất lượng cao
7810103_CLC Quản trị khách sạn và Resort C00; D01; C20; D66 16.5 Chương trình chất lượng cao
7420201 Công nghệ sinh học A00; B00; D08; B04 18 Chương trình đại trà
7380101 Luật D01; C00; C14; D84 15 Chương trình đại trà
7340401 Khoa học quản lý D01; C00; C14; D84 15 Chương trình đại trà
7440102 Vật lý A00; D01; C01; A01 15 Chương trình đại trà
7440301 Khoa học môi trường A00; B00; D01; C14 15 Chương trình đại trà
7460117 Toán – Tin A00; D84; D01; C14 15 Chương trình đại trà
7510401 Công nghệ kỹ thuật Hoá học A00; A16; B00; C14 15 Chương trình đại trà
7720203 Hoá dược A00; A16; B00; C14 15 Chương trình đại trà
7810103 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành C00; D01; C20; D66 15 Chương trình đại trà
7810101 Du lịch C00; D01; C20; C04 15 Chương trình đại trà
7850101 Quản lý Tài nguyên và Môi trường A00; B00; D01; C14 15 Chương trình đại trà
7220201 Ngôn ngữ Anh D01; D14; D15; D66 15 Chương trình đại trà
7760101 Công tác xã hội D01; C00; C14; D84 15 Chương trình đại trà
7229030 Văn học D01; C00; C14; D84 15 Chương trình đại trà
7229010 Lịch sử D01; C00; C14; D84 15 Chương trình đại trà
7320101 Báo chí D01; C00; C14; D84 15 Chương trình đại trà
7320201 Thông tin – Thư viện D01; C00; C14; D84 15 Chương trình đại trà
7310630 Việt Nam học D01; C00; C14; D84 15 Chương trình đại trà
7310614 Hàn Quốc học D01; C00; D02; D66 16.5 Chương trình đại trà
7310612 Trung Quốc học D01; D04; C00; D66 16.5 Chương trình đại trà

Điểm Chuẩn Phương Thức Xét Học Bạ THPT 2021:

Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn
Kỹ thuật xét nghiệm Y – Sinh B00, D07, D08 23
Dịch vụ pháp luật D01, C00, C14, D84 21
Quản trị khách sạn và Khu nghỉ dưỡng cao cấp C00, D01, C20, D66 21
Công nghệ sinh học A00, B00, D08, B04 21
Luật D01, C00, C14, D84 18
Vật lý A00, D01, C01, A01 18
Khoa học môi trường A00, B00, D01, C14 18
Toán – Tin A00, D84, D01, C14 18
Công nghệ kỹ thuật Hoá học B00, A11, D01, C17 18
Hoá dược B00, A11, D01, C17 18
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành C00, D01, C20, D66 18
Du lịch C00, D01, C20, C04 18
Quản lý Tài nguyên và Môi trường A00, B00, D01, C14 18
Ngôn ngữ Anh D01, D14, D15, D66 18
Công tác xã hội D01, C00, C14, D84 18
Văn học D01, C00, C14, D84 18
Lịch sử D01, C00, C14, D84 18
Báo chí D01, C00, C14, D84 18
Thông tin – Thư viện D01, C00, C14, D84 18
Việt Nam học D01, C00, C14, D84 18
Hàn Quốc học D01, C00, D02, D66 21
Trung Quốc học D01, D04, C00, D66 21,5

*

Thông Báo Điểm Chuẩn Đại Học Khoa Học Thái Nguyên

ĐIỂM CHUẨN ĐẠI HỌC KHOA HỌC – ĐH THÁI NGUYÊN 2020

Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn
Kỹ thuật xét nghiệm Y – Sinh B00, D07, D08 18.5
Dịch vụ pháp luật D01, C00, C14, D84 16.5
Quản trị khách sạn và Resort C00, D01, C20, D66 16.5
Công nghệ sinh học A00, B00, D08, B04 17
Luật D01, C00, C14, D84 15
Khoa học quản lý D01, C00, C14, D84 15
Địa lý tự nhiên A00, D01, C04, C20 15
Khoa học môi trường A00, B00, D01, C14 15
Toán – Tin A00, D84, D01, C14 15
Công nghệ kỹ thuật Hoá học B00, A11, D01, C17 15
Hoá dược B00, A11, D01, C17 15
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành C00, D01, C20, D66 15
Du lịch C00, D01, C20, C04 15
Quản lý Tài nguyên và Môi trường A00, B00, D01, C14 15
Ngôn ngữ Anh D01, D14, D15, D66 15
Công tác xã hội D01, C00, C14, D84 15
Văn học D01, C00, C14, D84 15
Lịch sử D01, C00, C14, D84 15
Báo chí D01, C00, C14, D84 15
Thông tin – Thư viện D01, C00, C14, D84 15
Việt Nam học D01, C00, C14, D84 15

ĐIỂM CHUẨN ĐẠI HỌC KHOA HỌC – ĐH THÁI NGUYÊN 2019

Trường đại học khoa học thái nguyên tuyển sinh 1100 chỉ tiêu trên phạm vi cả nước cho 22 ngành đào tạo hệ đại học chính quy. Theo đó ngành tuyển nhiều chỉ tiêu nhất là ngành Luật với 200 chỉ tiêu.

Xem thêm: Góc Khuất Giang Hồ Đất Bắc Ở Sài Thành, Chân Dung Trùm Giang Hồ Đất Bắc

Trường đại học khoa học Thái Nguyên tuyển sinh theo phương thức xét tuyển:

– Xét tuyển dựa theo kết quả học tập và rèn luyện tại PTTH (xét tuyển dựa theo học bạ).

Xem thêm:

– Xét tuyển dựa theo kết quả thi THPT quốc gia.

Cụ thể điểm chuẩn Đại học Khoa học – Đại học Thái Nguyên như sau:

Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn
Luật A01, C00, D01, D07 14
Khoa học quản lý A01, C00, D01, D07 13.5
Du lịch C00, C03, C04, D01 13.5
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành C00, C03, C04, D01 13.5
Vật lý học A00, A01,C01,D01 16
Hoá học D01, D07,D01,D07 14
Địa lý tự nhiên B00, C00, C04,D01 13.5
Khoa học môi trường A00,B00,D01, D07 13.5
Sinh học A00, B00, D07,D08 14
Công nghệ sinh học A00,B00,D07, D08 14
Toán học A00,A01, C01, D01 16
Toán ứng dụng A00, A01, C01, D01 16
Toán tin A00, A01, C01, D01 14
Công nghệ kỹ thuật hoá học A00, B00, D01, D07 14
Hoá dược A00, B00, D01, D07 14
Quản lý tài nguyên và Môi trường A00, B00, D01, D07 13.5
Ngôn ngữ Anh A01,D01,D07,D14 13.5
Công tác xã hội C00,C01,C03,D01 13.5
Văn học C00,C03,C04,D01 14
Lịch sử C00,C03,C04,D01 14
Báo chí C00,C03,C04,D01 13.5
Thông tin – thư viện C00,C03,C04,D01 13.5

-Các thí sinh trúng tuyển Trường Đại học Khoa học – Đại học Thái nguyên có thể nộp hồ sơ nhập học theo hai cách :

Leave a Reply

Your email address will not be published. Required fields are marked *