Tổng chỉ tiêu tuyển sinh của Đại học Điện lực năm 2021 là 2770 thí sinh với các phương thức: Xét tuyển thẳng, Xét tuyển dựa trên kết quả kỳ thi Tốt nghiệp THPT 2021 và Xét tuyển dựa vào kết quả học tập THPT. Điểm sàn của trường năm nay dao động từ 15 – 18 điểm.

Điểm chuẩn Đại học Điện Lực 2021 đã được công bố tối 15/9, điểm chuẩn từ 16 đến 23.5 điểm. Xem chi tiết điểm chuẩn phía dưới.

Đang xem: Truong cao dang dien luc thanh pho ho chi minh

Điểm chuẩn Đại Học Điện Lực năm 2021-2022

Tra cứu điểm chuẩn Đại Học Điện Lực năm 2021-2022 chính xác nhất ngay sau khi trường công bố kết quả!

Điểm chuẩn chính thức Đại Học Điện Lực năm 2021

Chú ý: Điểm chuẩn dưới đây là tổng điểm các môn xét tuyển + điểm ưu tiên nếu có

Trường: Đại Học Điện Lực – 2021

Năm: 2010 2011 2012 2013 2014 2015 2016 2017 2018 2019 2020 2021 2022

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7510301 Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử (Gồm 4 chuyên ngành: Hệ thống điện; Điện công nghiệp và dân dụng; Tự động hoá Hệ thống điện; Lưới điện thông minh) A00; A01; D01; D07 22.75
2 7480201 Công nghệ thông tin (Gồm 4 chuyên ngành: Công nghệ phần mềm; Quản trị và an ninh mạng; Hệ thống thương mại điện tử, Trí tuệ nhân tạo và thị giác máy tính) A00; A01; D01; D07 24.25
3 7340101 Quản trị kinh doanh (Gồm 2 chuyên ngành: Quản trị doanh nghiệp; Quản trị du lịch, khách sạn) A00; A01; D01; D07 22
4 7510303 Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hoá (Gồm 3 chuyên ngành: Công nghệ kỹ thuật điều khiển; Tự động hóa và điều khiển thiết bị điện công nghiệp; Tin học cho điều khiển và tự động hóa) A00; A01; D01; D07 21.5
5 7340301 Kế toán (Gồm 2 chuyên ngành: Kế toán doanh nghiệp: Kế toán và kiểm soát) A00; A01; D01; D07 22
6 7510302 Công nghệ kỹ thuật điện tử – Viễn thông (Gồm 7 chuyên ngành: Điện tử viễn thông; Kỹ thuật điện tử; Điện tử và kỹ thuật máy tính; Điện tử Robot và trí tuệ nhân tạo; Thiết bị điện tử y tế; Các hệ thống thông minh và IoT; Mạng viễn thông và máy tính) A00; A01; D01; D07 21.5
7 7340201 Tài chính – Ngân hàng (Gồm 2 chuyên ngành: Tài chính doanh nghiệp: Ngân hàng) A00; A01; D01; D07 21.5
8 7510201 Công nghệ kỹ thuật cơ khí (Gồm 2 chuyên ngành: Cơ khí chế tạo máy; Công nghệ chế tạo thiết bị điện; Cơ khí ô tô) A00; A01; D01; D07 20
9 7510605 Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng A00; A01; D01; D07 23.5
10 7510102 Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng (Gồm 4 chuyên ngành: Quản lý dự án và công trình xây dựng; Xây dựng công trình điện; Xây dựng dân dụng và công nghiệp; Cơ điện công trình) A00; A01; D01; D07 16
11 7340122 Thương mại điện tử (Gồm chuyên ngành: Kinh doanh thương mại trực tuyến) A00; A01; D01; D07 23.5
12 7510203 Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử A00; A01; D01; D07 19
13 7510601 Quản lý công nghiệp (Gồm chuyên ngành: Quản lý sản xuất và tác nghiệp; Quản lý bảo dưỡng công nghiệp; Quản lý dự trữ và kho hàng) A00; A01; D01; D07 17
14 7810103 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành A00; A01; D01; D07 20
15 7340302 Kiểm toán A00; A01; D01; D07 19.5
16 7510602 Quản lý năng lượng (Gồm 3 chuyên ngành: Kiểm toán năng lượng, Thị trường điện; Quản lý năng lượng tòa nhà) A00; A01; D01; D07 17
17 7520115 Kỹ thuật nhiệt (Gồm 3 chuyên ngành: Nhiệt điện; Điện lạnh; Nhiệt công nghiệp) A00; A01; D01; D07 16.5
18 7510403 Công nghệ kỹ thuật năng lượng (Gồm chuyên ngành: Năng lượng tái tạo) A00; A01; D01; D07 16
19 7510406 Công nghệ kỹ thuật môi trường (Gồm 2 chuyên ngành: Công nghệ môi trường và sản xuất năng lượng; Quản lý môi trường công nghiệp và đô thị) A00; A01; D01; D07 16

Học sinh lưu ý, để làm hồ sơ chính xác thí sinh xem mã ngành, tên ngành, khối xét tuyển năm 2022 tại đây

Xem thêm: Top 5 Cây Mai Chiếu Thủy Bonsai Đẹp Nhất, Bán Cây Mai Chiếu Thủy Bonsai Siêu Đẹp Giá Rẻ

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7510301 Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử (Gồm 4 chuyên ngành: Hệ thống điện; Điện công nghiệp và dân dụng; Tự động hoá Hệ thống điện; Lưới điện thông minh)
2 7480201 Công nghệ thông tin (Gồm 4 chuyên ngành: Công nghệ phần mềm; Quản trị và an ninh mạng; Hệ thống thương mại điện tử, Trí tuệ nhân tạo và thị giác máy tính)
3 7340101 Quản trị kinh doanh (Gồm 2 chuyên ngành: Quản trị doanh nghiệp; Quản trị du lịch, khách sạn)
4 7510303 Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hoá (Gồm 3 chuyên ngành: Công nghệ kỹ thuật điều khiển; Tự động hóa và điều khiển thiết bị điện công nghiệp; Tin học cho điều khiển và tự động hóa)
5 7340301 Kế toán (Gồm 2 chuyên ngành: Kế toán doanh nghiệp: Kế toán và kiểm soát)
6 7510302 Công nghệ kỹ thuật điện tử – Viễn thông (Gồm 7 chuyên ngành: Điện tử viễn thông; Kỹ thuật điện tử; Điện tử và kỹ thuật máy tính; Điện tử Robot và trí tuệ nhân tạo; Thiết bị điện tử y tế; Các hệ thống thông minh và IoT; Mạng viễn thông và máy tính)
7 7340201 Tài chính – Ngân hàng (Gồm 2 chuyên ngành: Tài chính doanh nghiệp: Ngân hàng)
8 7510201 Công nghệ kỹ thuật cơ khí (Gồm 2 chuyên ngành: Cơ khí chế tạo máy; Công nghệ chế tạo thiết bị điện; Cơ khí ô tô)
9 7510605 Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng
10 7510102 Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng (Gồm 4 chuyên ngành: Quản lý dự án và công trình xây dựng; Xây dựng công trình điện; Xây dựng dân dụng và công nghiệp; Cơ điện công trình)
11 7340122 Thương mại điện tử (Gồm chuyên ngành: Kinh doanh thương mại trực tuyến)
12 7510203 Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử
13 7510601 Quản lý công nghiệp (Gồm chuyên ngành: Quản lý sản xuất và tác nghiệp; Quản lý bảo dưỡng công nghiệp; Quản lý dự trữ và kho hàng)
14 7810103 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành
15 7340302 Kiểm toán
16 7510602 Quản lý năng lượng (Gồm 3 chuyên ngành: Kiểm toán năng lượng, Thị trường điện; Quản lý năng lượng tòa nhà)
17 7520115 Kỹ thuật nhiệt (Gồm 3 chuyên ngành: Nhiệt điện; Điện lạnh; Nhiệt công nghiệp)
18 7510403 Công nghệ kỹ thuật năng lượng (Gồm chuyên ngành: Năng lượng tái tạo)
19 7510406 Công nghệ kỹ thuật môi trường (Gồm 2 chuyên ngành: Công nghệ môi trường và sản xuất năng lượng; Quản lý môi trường công nghiệp và đô thị)

Học sinh lưu ý, để làm hồ sơ chính xác thí sinh xem mã ngành, tên ngành, khối xét tuyển năm 2022 tại đây
Xét điểm thi THPT Điểm ĐGNL ĐHQGHN

Click để tham gia luyện thi đại học trực tuyến miễn phí nhé!

*
*
*
*
*
*
*
*

Xem thêm: Ha Noi Gio Tan Tam By Da Lab On Amazon Music, Ha Noi Gio Tan Tam

Thống kê nhanh: Điểm chuẩn năm 2021-2022

Bấm để xem: Điểm chuẩn năm 2021-2022 256 Trường cập nhật xong dữ liệu năm 2021

Điểm chuẩn Đại Học Điện Lực năm 2021-2022. Xem diem chuan truong Dai Hoc Dien Luc 2021-2022 chính xác nhất trên kiemthetruyenky.vn

Leave a Reply

Your email address will not be published. Required fields are marked *